Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cắt đồ thị tại điểm thứ hai là . Điểm có tọa độ làA. B. C. D.
Tìm $a,b,c$ để hàm số$y=\frac{{ax+2}}{{cx+b}}$ có đồ thị như hình dưới đây:A. $a=2;b=-2;c=-1$. B. $a=1;b=1;c=-1$ C. $a=1;b=2;c=1$ D. $a=1;b=-2;c=1$
Tập nghiệm của phương trình $\displaystyle \frac{1}{2}{{\log }_{2}}{{\left( {x+2} \right)}^{2}}-1=0$ làA. $\displaystyle \left\{ 0 \right\}$ B. $\displaystyle \left\{ {0;-4} \right\}$ C. $\displaystyle \left\{ {-4} \right\}$ D. $\displaystyle \left\{ {-1;0} \right\}$
Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình ${{\log }_{2}}\left( {{\log }_{4}}x \right)\ge {{\log }_{4}}\left( {{\log }_{2}}x \right)$ làA. $6.$ B. $10.$ C. $8.$ D. $9.$
Hỏi hàm số $y=-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+2{{x}^{2}}+5x-44$ đồng biến trên khoảng nào?A. $\left( {-\infty ;-1} \right)$. B. $\left( {-\infty ;5} \right)$. C. $\left( {5;+\infty } \right)$. D. $\left( {-1;5} \right)$.
Biểu thức $K=\frac{\sqrt[7]{\sqrt[5]{\sqrt[3]{a}}}}{{{a}^{\frac{1}{12}}}}$ bằngA. ${{a}^{\frac{31}{420}}}.$ B. $-{{a}^{\frac{31}{420}}}.$ C. ${{a}^{-\frac{31}{420}}}.$ D. ${{a}^{-31}}.$
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh 2a, mặt bên$\displaystyle SAB$ là tam giác cân nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,$\widehat{{ASB}}={{120}^{\circ }}$. Tính bán kính mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp?A. $\displaystyle \frac{{\sqrt{2}a}}{2}$ B. $\displaystyle \frac{{\sqrt{{21}}}}{3}a$ C. $\displaystyle \frac{a}{2}$ D. Kết quả khác.
Từ còn thiếu trong khẳng định $''{{e}^{x}}...(1+x),\forall x>0.''$ là?A. Lớn hơn. B. Lớn hơn hoặc bằng. C. Nhỏ hơn. D. Nhỏ hơn hoặc bằng.
Cho mặt phẳng (α) và hai điểm cố định A và B thuộc (α). M là điểm di động trong không gian có hình chiếu trên (α) là I. Gọi O là trung điểm của AB, Δ vuông góc với (α) tại O. Tập hợp những điểm M khi là:A. Một mặt cầu (S) tâm O, bán kính 2a. B. Một mặt trụ . C. Giao tuyến của mặt cầu tâm O, bán kính a và mặt trụ . D. Một kết quả khác.
Phương trình 7.3x+1 — 5x+2 = 3x+4 — 5x+3 có nghiệm làA. 0 B. -1 C. 1 D. Phương trình vô nghiệm.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến