Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng:A.\(\left( {0;\,\,2} \right)\) B.\(\left( { - 2;\,0} \right)\)C.\(\left( { - 3; - 1} \right)\)D.\(\left( {2;\,3} \right)\)
Cho \(f\left( x \right)\) và \(g\left( x \right)\) là các hàm số liên tục bất kì trên đoạn \(\left[ {a;\,\,b} \right].\) Mênh đề nào sau đây đúng? A.\(\int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx} = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} - \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} \) B.\(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} - \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} \)C.\(\left| {\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} } \right|dx = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} - \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} \) D.\(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} = \left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} - \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} } \right|\)
Trong không gian \(Oxyz,\) cho điểm \(I\left( {1;\,\,2;\,\,5} \right)\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):\,\,\,x - 2y + 2z + 2 = 0.\) Phương trình mặt cầu tâm \(I\) và tiếp xúc với \(\left( \alpha \right)\) là:A.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 3\)B.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 3\)C.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 9\) D.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 9\)
Cho khối nón có độ dài đường cao bằng \(2a\) và bán kính đáy bằng \(a.\) Thể tích của khối nón đã cho bằng:A.\(\dfrac{{2\pi {a^3}}}{3}\) B.\(\dfrac{{4\pi {a^3}}}{3}\) C.\(\dfrac{{\pi {a^3}}}{3}\) D.\(2\pi {a^3}\)
Trong không gian \(Oxyz,\) một vecto chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :\,\,\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{{y + 3}}{2} = \dfrac{{z - 3}}{{ - 5}}\) có tọa độ là:A. \(\left( {1;\,\,2; - 5} \right)\) B.\(\left( {1;\,\,3;\,3} \right)\) C.\(\left( { - 1;\,\,3; - 3} \right)\) D.\(\left( { - 1; - 2; - 5} \right)\)
Trong không gian \(Oxyz,\) cho hai điểm \(A\left( { - 2; - 1;\,\,3} \right)\) và \(B\left( {0;\,\,3;\,\,1} \right).\) Gọi \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng trung trực của \(AB.\) Một vecto pháp tuyến của \(\left( \alpha \right)\) có tọa độ là:A.\(\left( {2;\,\,4; - 1} \right)\) B.\(\left( {1;\,\,2; - 1} \right)\) C.\(\left( { - 1;\,\,1;\,\,2} \right)\)D.\(\left( {1;\,\,0;\,\,1} \right)\)
Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = 1,\,\,{u_2} = - 2.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?A.\({u_{2019}} = - {2^{2018}}\)B.\({u_{2019}} = {2^{2019}}\) C.\({u_{2019}} = - {2^{2019}}\)D.\({u_{2019}} = {2^{2018}}\)
Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X (C3H10O2N2) và Y (C4H12O4N2) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được amin Z có tỉ khối so với H2 bằng 15,5 và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được hỗn hợp G gồm 2 muối có số nguyên tử C bằng nhau. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?A.64B.42C.58D.35
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\). Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây:A.\(\int\limits_a^b {f(x)dx} = - \int\limits_b^a {f(x)dx} \)B.\(\int\limits_a^b {f(x)dx} = \int\limits_a^c {f(x)dx + \int\limits_c^b {f(x)dx} } \) với \(c \in \left[ {a;b} \right]\)C.\(\int\limits_a^b {f(x)dx} = \int\limits_b^a {f(x)dx} \)D.\(\int\limits_a^b {k.dx} = k(b - a),\forall k \in \mathbb{R}\)
Hòa tan hoàn toàn 2 chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Z thu được x1 mol kết tủaThí nghiệm 2: Cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch Z thu được x2 mol kết tủaThí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z thu được x3 mol kết tủa.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và x1 < x2 < x3. Hai chất X, Y lần lượt làA.BaCl2 và FeCl2B.AlCl3 và FeCl3C.ZnSO4 và Al2(SO4)3D.FeSO4 và Fe2(SO4)3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến