Quan hệ từ: của, như, và, vừa...vừa, lại, mà,...
Từ láy:bần bật, thăm thẳm, nức nở, tức tưởi, rón rén, lặng lẽ, rực rỡ, chiêm chiếp, ríu ran, nặng nề, mảnh mai, dịu dàng, thoăn thoắt, mãi mãi,lẹp kẹp, líu ríu, loạng choạng, buồn bã, lằng nhằng, thỉnh thoảng, khe khẽ, tru tréo, thân thiết, vui vẻ, xót xa, chậm chậm, đau đáu, đăm đăm, thút thít, sưng sốt, sững sờ, giàn giụa, ái ngại, đột ngột, gấp ráp, thì thào, nhẹ nhàng, liêu xiêu, mếu máo, lơ khơ
Từ ghép: quê hương, bàn cá ngựa, ốc biển, bộ chỉ màu,tiếng xe máy, ô tô, quê ngoại, sân trường, quyển sổ, bút máy,...
Đại từ: chúng tôi,anh em, em, nó, tôi