Tế bào nhân sơ và nhân thực khác nhau chỗ nào
Sự khác biệt về cấu tạo của tế bài nhân sơ và nhân thực
A. measure B. pleasure C. leisure D. reason
I. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại :
1. A. measure | B. pleasure | C. leisure | D. reason |
2. A. disturb | B. plumber | C. doubt | D. grandmother |
3. A. burn | B. bury | C. curtain | D. surface |
4. A. control | B. roll | C. petrol | D. almost |
5. A. resort | B. conserve | C. pastime | D. compost |
6. A. great | B. dead | C. breath | D. instead |
7. A. discussion | B. attention | C. revision | D. admission |
8. A. lock | B. shock | C. program | D. block |