Ghép cành, chiết cành là hình thức sinh sản sinh dưỡng do:A.Con ngườiB.Tự nhiênC.Lai tạoD.Nhân giống
Chức năng gân lá là:A.Vận chuyển các chấtB.Trao đổi khíC.Thoát hơi nướcD.Chế tạo chất hữu cơ
Thịt lá có chức năng chính là:A.Vận chuyển nướcB.Chế tạo chất hữu cơC.Trao đổi khíD.Hứng ánh sáng
Thân đứng bao gồm các cây như:A.Chè, mít, rau máB.Chè, mít, cà phêC.Chè, mồng tơiD.Chè, mướp, mít
Bộ phận của ống tiêu hóa có hoạt động biến đổi hóa học mạnh nhất là:A.Khoang miệngB.Dạ dàyC.Ruột nonD.Ruột già
Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:A.Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạchB.Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của timC.Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của timD.Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch
Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một phần ba gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T’ bằng:A.\(2T\)B.\(\sqrt 2 T\)C.\(\frac{{T\sqrt 3 }}{2}\)D.\(\frac{T}{{\sqrt 2 }}\)
Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy tại nơi có g = 9,86 m/s2. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kì 2s. Tìm chu kì con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần điều với gia tốc 1,14 m/s2.A.1,5sB.2,79sC.1,89sD.2,97s
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 50 cm và vật nhỏ có khối lượng m = 0,01 kg mang điện tích q = +5.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường điều mà véctơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2; π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là:A.0,58sB.1,47sC.1,15sD.1,25s
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo \(l = 1m\) và quả nặng có khối lượng \(m{\rm{ }} = {\rm{ }}400{\rm{ }}g\) mang điện tích \(q = {4.10^{ - 6}}C\). Lấy \(g = 10 = {\pi ^2}m/{s^2}\). Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường điều mà có phương trùng với phương của trọng lực thì chu kì dao động của con lắc là \(2,04{\rm{ }}s\). Xác định hướng và độ lớn của điện trường ?A.E = 0,25.105V/m; hướng xuốngB.E = 0,51.105V/m; hướng xuốngC.E = 0,25.105V/m; hướng lênD.E = 0,51.105V/m; hướng lên
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến