A là peptit mạch hở khi thủy phân hoàn toàn chỉ tạo hỗn hợp glyxin và alanin. A có số liên kết peptit không lớn hơn 12. Cho m gam A tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ rồi cô cạn được 83,65 gam muối khan. Nếu cho cũng lượng A trên tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn được 73,5 gam muối khan. Giá trị m làA. 55,5. B. 67,1. C. 47,3. D. 35,1.
Cho các hợp chất hữu cơ: metyl phenyl ete (anisol, CH3-O-C6H5), toluen, anilin, phenol. Trong số các chất đã cho, những chất có thể kết tủa với dung dịch brom làA. Toluen, anilin, phenol. B. Metyl phenyl ete, anilin, phenol. C. Metyl phenyl ete, toluen, anilin, phenol. D. Metyl phenyl ete, toluen, phenol.
X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sauThuốc thửXTZY(+): phản ứng(-): không phản ứngNước Br2Kết tủaNhạt màuKết tủa(-)dd AgNO3/NH3, to(-)Kết tủa(-)Kết tủadd NaOH(-)(-)(+)(-)Các chất X, Y, Z, T lần lượt làA. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ. B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ. C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ. D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
Cho các chất sau:1. CH3 - NH22. CH3 - NH - CH2 - CH3 3. CH3 - NH - CO - CH34. NH2 - (CH2)2 - NH25. (CH3)2NC6H56. NH2- CO - NH27. CH3 - CO - NH2 8. CH3- C6H4- NH2 Số các chất là amin làA. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Tripeptit M và tetrapeptit Q được tạo ra từ một amino axit X mạch hở (amino axit chỉ chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2). Phần trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (có tỉ lệ số mol 1:1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m làA. 4,1945 gam. B. 8,389 gam. C. 12,58 gam. D. 25,167 gam.
Thủy phân hoàn toàn 7,06 gam hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X, Y mach hở (MX < MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được 1 ancol duy nhất và 7,7 gam hỗn hợp gồm 2 muối trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và 1 muối của glyxin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng E trên cần 0,315 mol O2 thu được 0,26 mol CO2 . Biết 1 mol X hoặc 1 mol Y tác dụng tối đa với 1 mol KOH. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất vớiA. 30,5% B. 20,4% C. 24,4% D. 35,5%
Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N.
Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Từ X, thực hiện biến hóa sau :C8H15O4N + dd NaOH dư →to đinatri glutamat + CH4O + C2H6OHãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Anilin và phenol đều có phản ứng vớiA. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch NaCl.
Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 5. B. 8. C. 7. D. 4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến