Tính bazơ của metylamin mạnh hơn anilin vì A. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ. B. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ. C. Nhóm metyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử Nitơ. D. Phân tử khối của metylamin nhỏ hơn.
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23).A. 8,9 (gam). B. 15,7 (gam). C. 16,5 (gam). D. 14,3 (gam).
Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y làA. 4,24. B. 3,18. C. 5,36. D. 8,04.
Trong các chất sau đây: p-O2N–C6H4–OH, m-CH3–C6H4–OH, p-NH2–C6H4–CHO, m-CH3–C6H4–NH2. Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng làA. p-O2N–C6H4–OH và p-NH2–C6H4–CHO. B. p-O2N–C6H4–OH và m-CH3–C6H4–NH2. C. m-CH3–C6H4–OH và p-NH2–C6H4–CHO. D. m-CH3–C6H4–OH và m-CH3–C6H4–NH2.
Hoà tan 30 gam glyxin trong 60 gam etanol rồi cho thêm từ từ 10 (ml) H2SO4 đậm đặc, sau đó đun nóng khoảng 3 giờ. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh rồi trung hoà bằng NH3 thu được một sản phẩm hữu cơ có khối lượng 32,96 gam. Hiệu suất của phản ứng làA. 80%. B. 75%. C. 85%. D. 60%.
Cho dung dịch của các chất riêng biệt sau:C6H5-NH2(X1) (C6H5 là vòng benzen); CH3NH2 (X2)H2N-CH2-COOH (X3); HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (X4)H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH (X5).Tổng số các dung dịch làm giấy qùy tím hóa xanh làA. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Alanin có thể phản ứng với các chất nào sau đây?A. Ba(OH)2, CH3OH, CH2NH2-COOH. B. HCl, Cu, CH3NH2. C. C2H5OH, FeCl2, Na2SO4. D. H2SO4, CH3-CH=O, H2O.
Đun nóng alanin thu được một số peptit trong đó có peptit A có phần trăm khối lượng nitơ là 18,54%. Khối lượng phân tử của A là A. 231. B. 160. C. 373. D. 302.
Phát biểu nào dưới đây không đúng?A. Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh. B. Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom. C. Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đông tụ protein. D. Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.
Một amin đơn chức chứa 77,42% cacbon về khối lượng. Tên gọi của amin làA. metyl amin. B. etyl amin. C. phenyl amin. D. pentyl amin.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến