1. had lived
→ before + năm trong quá khứ ⇒ QKHT: S + had + V3/ed
2. got/ had left
→ When + S + QKĐ, S + QKHT: diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trước hành động ở mệnh đề when ( tức là hành động xảy ra trước sẽ dùng QKHT, hành động ở mệnh đề 'when' xảy ra sau nên dùng QKĐ )
3. had finished/ went
→ After + S + QKHT, S + QKĐ
4. had ever known
→ vì là câu ở dạng quá khứ - có ever ⇒ QKHT
5. had lived/ met
→ giải thích tương tự câu 2