Theo dãy HNO3 HPO3 HAsO3 tính axitA. giảm dần. B. tăng dần. C. không thay đổi. D. tăng rồi giảm.
Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X, cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y.Kim loại M có thể là?A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Zn.
Loại phản ứng hoá học nào xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại?A. Phản ứng thế. B. Phản ứng oxi hoá - khử. C. Phản ứng phân huỷ. D. Phản ứng hoá hợp.
Cho 1,92 gam kim loại A (hoá trị 2) phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HNO3 0,4M tạo thành 0,448 lít khí B (đktc). Khí B và kim loại A là?A. N2O, Zn. B. N2, Ca. C. NO2, Mg. D. NO, Cu.
Cho m (gam) Zn vào 1000 (ml) dung dịch AgNO3 0,4M. Sau một thời gian người ta thu được 38,1 (gam) hỗn hợp kim loại. Phần dung dịch còn lại đem cô cạn thu được 52,9 (gam) hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:A. 0,65. B. 23. C. 6,5. D. 13.
Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây khi điện phân pH của dung dịch tăng lên. A. BaCl2, H2SO4, HCl B. CuSO4, HNO3, AgNO3 C. NaCl, NaOH, BaCl2 D. Na2SO4, NaF, NaNO3
Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hoà tan 32 (gam) CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá Zn giảm 0,5%. Khối lượng lá Zn trước khi tham gia phản ứng làA. 40 (gam). B. 60 (gam). C. 13 (gam). D. 6,5 (gam).
Phương trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ làA. CuSO4 → Cu + S + 2O2. B. CuSO4 → Cu + SO2 + O2. C. CuSO4 + H2O → Cu(OH)2 + SO3. D. CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + 1/2O2.
Hòa tan hết 68,64 gam hỗn hợp rắn gồm Mg, FeCO3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa HCl và 1,02 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 0,32 mol hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO và N2O. Tỉ khối của Y so với He bằng a. Dung dịch X hòa tan tối đa 14,4 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Nếu tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 2,2 mol NaOH, thu được 66,36 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của a làA. 9,7 B. 9,8 C. 9,6 D. 9,9
Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 thể hiện tính oxi hoá làA. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO. C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến