Danh từ : tre , con người , người xưa , câu ,trúc , giặc , tấc sắt , tay ,vũ khí, đời , gậy tầm vông ,Tổ quốc , sông Hồng , chông tre ,gậy tre ,sắt thép, quân thù ,xe tăng ,đại bác , làng , nước, mái nhà tranh, đồng lúa chín , anh hùng .
Động từ : mọc , khuất , đốt , chiến đấu , làm ,ăn , đánh , dựng lên ,chống lại , xung phong , vào , giữ , hi sinh , bảo vệ .
Tính từ : biết ơn , thẳng , thẳng thắn , bất khuất , chín .
Số từ : một .
Lượng từ : muôn , ngàn .
Chỉ từ : không có chỉ từ .
Phó từ : không , vẫn , đã .