Tính thể tích do hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục Ox.$y=3x,y=x,x=0,x=1.$A. $8\pi .$ B. $\frac{596\pi }{405}.$ C. $\frac{4\pi }{3}.$ D. $\pi .$
Hình phẳng giới hạn bởi (P) : y = 4(x - 1)2 (với 0 ≤ x ≤ 1) và hai trục toạ độ khi quay quanh Oy tạo nên khốitròn xoay có thể tích là:A. B. 6π (đvtt) C. D.
Nghiệm của phương trình ${{\left( {x-3} \right)}^{{3{{x}^{2}}-5x+2}}}={{\left( {{{x}^{2}}-6x+9} \right)}^{{{{x}^{2}}+x-4}}}$ làA. $x=-4.$ B. $x=4,x=5.$ C. $x=-5.$ D. $x=\frac{1}{4},x=\frac{1}{5}.$
Đường thẳng $\displaystyle y=-x+m$ luôn cắt đồ thị$\displaystyle y=\frac{{2\text{x}-1}}{{x+1}}$ tại hai điểm P và Q. Để độ dài đoạn PQ ngắn nhất, giá trị của m là: A. $\displaystyle m=-1$ B. $\displaystyle m=1$ C. $\displaystyle m=-2$ D. $\displaystyle m=2$
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số $y=-x+1-\frac{4}{{x+2}}$ trên đoạn$\displaystyle \text{ }\!\![\!\!\text{ }-1;2]$.A. $\underset{{\text{ }\!\![\!\!\text{ }-1;2]}}{\mathop{{\max }}}\,y=7$ B. $\underset{{\text{ }\!\![\!\!\text{ }-1;2]}}{\mathop{{\max }}}\,y=-1$ C. $\underset{{\text{ }\!\![\!\!\text{ }-1;2]}}{\mathop{{\max }}}\,y=-2$ D. $\underset{{\text{ }\!\![\!\!\text{ }-1;2]}}{\mathop{{\max }}}\,y=2$
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh SA = l và cạnh AB = a. Gọi N là hình nón ngoại tiếp hình chóp đó. Thể tích của khối nằm ngoài hình chóp và nằm trong hình nón bằng:A. B. C. D. a23l2-a23.π3-34, l>a33.
Đạo hàm của hàm số $y=\frac{{{e}^{x}}-{{e}^{-x}}}{{{e}^{x}}+{{e}^{-x}}}$ làA. $y'=\frac{4{{e}^{2x}}}{{{({{e}^{2x}}+1)}^{2}}}$ B. $y'=\frac{{{e}^{2x}}}{{{({{e}^{2x}}+1)}^{2}}}$ C. $y'=\frac{2{{e}^{2x}}}{{{({{e}^{2x}}+1)}^{2}}}$ D. $y'=\frac{3{{e}^{2x}}}{{{({{e}^{2x}}+1)}^{2}}}$
Phương trình có nghiệm làA. B. C. x = 1 hay x = 3 D. x ∈ Ø
Số nghiệm của phương trình là:A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Cho hàm số y = -x3 + 3x2 + 3(m2 – 1)x – 3m2 – 1. Điều kiện của tham số m để các điểm cực trị của hàm số cách đều gốc tọa độ O làA. $m=-\frac{1}{2}.$ B. $m=\pm \frac{1}{2}.$ C. $m>\frac{1}{2}.$ D. $m<\frac{1}{2}.$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến