Tích phân $I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{x{{e}^{x}}}{{{(x+1)}^{2}}}dx}$ bằngA. $-\frac{1}{2}.$ B. $\frac{e}{2}-1.$ C. $\frac{e}{2}.$ D. $\frac{e}{2}+1.$
Tích phân $\displaystyle I=\int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{2}}{\frac{dx}{{{\sin }^{2}}x}}$ bằngA. 4 . B. 3. C. 1. D. 2.
Tính thể tích do hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục Oy.${{y}^{2}}=4-x,x=0.$A. $\frac{517\pi }{15}.$ B. $\frac{8\pi }{15}.$ C. $\frac{511\pi }{15}.$ D. $\frac{512\pi }{15}.$
Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các parabol y = 4 - x2 và y = 2 + x2 quayquanh trục Ox là kết quả nào sau đây?A. 10 (đvtt) B. 12 (đvtt) C. 14 (đvtt) D. 16 (đvtt)
Tích phân $I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{\frac{{{x}^{2}}}{{{(x\sin x+\cos x)}^{2}}}dx}$ bằngA. $\frac{4-\pi }{4+\pi }.$ B. $\frac{1}{4+\pi }.$ C. $\frac{1}{4}.$ D. $\frac{\pi }{4+\pi }.$
Tích phân $I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{{{e}^{\sin x}}\sin 2xdx}$ bằngA. $2.$ B. $1.$ C. $-1.$ D. $0.$
Trên mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn hai số phức liên hợp với nhau thì:A. Đối xứng với nhau qua trục thực Ox. B. Đối xứng với nhau qua trục ảo Oy. C. Đối xứng qua gốc O. D. Cả ba kết luận đã cho đều đúng.
Số đối của số phức z = -5 + 7i là:A. 5 + 7i B. 5 - 7i C. -5 - 7i D. 7 - 5i
Tính môđun của số phức z biết$(2+i)z+3-2i=5\overline{z}+1$A. $\frac{3}{5}+\frac{1}{5}i$ B. $|z|=\frac{{\sqrt{{10}}}}{5}$ C. $|z|=\frac{{10}}{{\sqrt{5}}}$ D. $z=3+12i$
Phần thực a và phần ảo b của i + (1 - 3i) - (5 + 2i) làA. a = -4, b = -4 B. a = 1, b = 3 C. a = -1, b = -3 D. a = 4, b = 4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến