Hòa tan chất rắn thu được sau khi nung 22,44 gam X trên bằng dung dịch HCl 1,6M. Hãy xác định thể tích dung dịch HCl đã dùng?A.250 mlB.300 mlC.350 mlD.400 ml
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.A. \(a\sqrt 2 \) B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\) C. \(\frac{a}{2}\) D. \(a\)
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz \), cho tam giác \(ABC \) với: \( \overrightarrow{AB}= \left( 1; \,-2; \, \text{2} \right) \); \( \overrightarrow{AC}= \left( 3;-4; \text{ 6} \right) \). Độ dài đường trung tuyến \(AM \) của tam giác \(ABC \) làA.\(\frac{\sqrt{29}}{2}\) B. \(29\) C. \(\sqrt{29}\) D.\(2\sqrt{29}\)
Từ một tập gồm \(10 \) câu hỏi, trong đó có \(4 \) câu lý thuyết và \(6 \) câu bài tập, người ta cấu tạo thành các đề thi. Biết rằng trong một đề thi phải gồm \(3 \) câu hỏi trong đó có ít nhất \(1 \) câu lý thuyết và x \(1 \) câu hỏi bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề như trên?A.\(60\). B.\(96\). C. \(36\). D. \(100\).
Cho một đa giác \( \left( H \right) \) có \(60 \) đỉnh nội tiếp một đường tròn \( \left( O \right) \). Người ta lập một tứ giác tùy ý có bốn đỉnh là các đỉnh của \( \left( H \right) \). Xác suất để lập được một tứ giác có bốn cạnh đều là đường chéo của \( \left( H \right) \) gần với số nào nhất trong các số sau?A.\(85,40%\). B. \(13,45%\). C. \(40,35%\). D. \(80,70%\).
Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờA.Khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật.B.Khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi.C.Khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống.D.Sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Đơn vị tổ chức cơ bản của mọi sinh vật là:A.các đại phân tử. B.Tế bào.C.Mô. D.Cơ quan.
Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?A.Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể.B.Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng.C.Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào.D.Là những nguyên tố có trong tự nhiên.
Số nghiệm của phương trình \({{2}^{{{ \log }_{5}} \left( x+3 \right)}}=x \) làA.0B.1C.3D.2
Một hình hộp chữ nhật \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' \) có ba kích thước là \(2 \operatorname{cm} \), \(3 \operatorname{cm} \) và \(6 \operatorname{cm} \). Thể tích của khối tứ diện \(AC{B}'{D}' \) bằngA.\(12{{\operatorname{cm}}^{3}}\). B. \(8{{\operatorname{cm}}^{3}}\). C.\(6{{\operatorname{cm}}^{3}}\). D. \(4{{\operatorname{cm}}^{3}}\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến