Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm khác, cho 26,7 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 37,65 gam muối khan. Vậy X là:A.glyxinB.valinC.axit glutamicD.alanin
Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2 - 2x}}{{x + 1}}\) làA.\(y = - 2\)B.\(y = - 1\)C.\(x = - 1\)D.\(x = - 2\)
Tập xác định của hàm số \(y = {\pi ^{ - x}}\) làA.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)B.\(\left( {0; + \infty } \right)\)C.\(\left( { - \infty ;0} \right)\)D.\(\mathbb{R}\)
Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?A.9B.6C.3D.5
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?A.\(y = {x^4} + 1\)B.\(y = - {x^4} + 1\) C.\(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\)D.\(y = {x^4} + 2{x^2} + 1\)
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2018\) tại điểm có hoành độ bằng \(1\) có phương trìnhA.\(y = 2x + 2018\) B.\(y = - 2x + 2016\)C.\(y = - 2x + 2018\) D.\(y = - 2x + 2020\)
Cho \(a > 0\) và \(a \ne 1.\) Giá trị của biểu thức \({a^{{{\log }_{\sqrt a }}3}}\) bằngA.\(3\) B.\(6\) C.\(\sqrt 3 \)D.\(9\)
Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng \(2\sqrt 3 a\), cạnh bên bằng \(3\sqrt 3 a\) có thể tích bằngA.\(27\sqrt 3 {a^3}\)B.\(9{a^3}\)C.\(27{a^3}\)D.\(9\sqrt 3 {a^3}\)
Cho hình bình hành \(MNPQ\). Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {MN} \) biến điểm \(Q\) thành điểm nào sau đây?A.Điểm PB.Điểm MC.Điểm QD.Điểm N
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B;BA = a;SA = a\sqrt 2 \) và \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa \(SC\) và mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) bằng bao nhiêu?A.\(45^\circ \)B.\(30^\circ \)C.\(60^\circ \)D.\(90^\circ \)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến