A. B. C. D.
Giả sử hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và m ≤ f(x) ≤ M với mọi x ∈ [a; b]. Lúc đó.(1) Với mọi μ ∈ [m; M], tồn tại x0 ∈ [a; b] sao cho f(x0) = μ(2) Tồn tại x1 ∈ [a; b] sao cho f(x1) ≤ f(x), ∀x ∈ [a; b](3) Tồn tại x2 ∈ [a; b] sao cho f(x2) ≥ f(x), ∀x ∈ [a; b]Trong ba câu trên:A. Có một câu sai. B. Có hai câu sai. C. Cả ba câu đều đúng. D. Cả ba câu đều sai.
A. 0. B. -∞. C. . D. -1.
Cho hàm số y = f(x) định bởi:Để f(x) liên tục tại điểm x = 1, giá trị của a là:A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Biến đổi đúng trong các biến đổi sau làA. $\cos xe 1<=>xe \frac{\pi }{2}+k\pi .$ B. $\cos xe 0<=>xe \frac{\pi }{2}+k\pi .$ C. $\cos xe -1<=>xe -\pi +k2\pi .$ D. $\cos xe 0<=>xe \frac{\pi }{2}+k2\pi .$
Các nghiệm của phương trình với 90° < x < 180° là:A. 1400. B. 1700. C. 1900. D. Một kết quả khác.
Cho hàm số $y=\cos \sqrt{{{x}^{2}}+4x-5}.$ Tập xác định của hàm số làA. $\left( -5;1 \right).$ B. $\left( -\infty ;-5 \right)\cup \left( 1;+\infty \right).$ C. $\left[ -5;1 \right].$ D. $\left( -\infty ;-5 \right]\cup \left[ 1;+\infty \right).$
Phương trình $4{{\sin }^{2}}x=3$ chỉ có các nghiệm là: A. $x=\frac{\pi }{3}+k2\pi $ và$x=-\frac{\pi }{3}+k2\pi \left( k\in \mathbb{Z} \right)$ B. $x=\frac{\pi }{3}+k\pi $ và$x=-\frac{\pi }{3}+k\pi \left( k\in \mathbb{Z} \right)$ C. $x=\frac{\pi }{6}+k\pi $ và$x=-\frac{\pi }{6}+k\pi \left( k\in \mathbb{Z} \right)$ D. $x=\frac{\pi }{6}+k2\pi $ và$x=-\frac{\pi }{6}+k2\pi \left( k\in \mathbb{Z} \right)$
Nghiệm của pt làA. $x=\frac{\pi }{4}+k\pi $ B. $x=-\frac{\pi }{4}+k\pi $ C. $x=\frac{\pi }{4}+k2\pi $ D. $x=-\frac{\pi }{4}+k2\pi $
Nghiệm của pt là A. B. C. D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến