1. They are never late for school.
- Họ thì không bao giờ trể học.
2. She usually brushes her teeth after meals.
- Cô ấy thường xuyên đánh răng sau mỗi bữa ăn.
3. Why are children afraid of going to see the dentist?
- Tại sao những đứa trẻ sợ đi khám răng (gặp nha sĩ)?
4. I have an appointment at 10:30 this morning.
- Tôi có một cuộc hẹn vào lúc 10:30 sáng nay.
5. I understand how you feel. - bỏ do
- Tôi hiểu được cảm giác của bạn.
6. What does he usually do in his free time?
- Anh ấy thường làm gì vào thời gian rảnh?
7. She can to help her mother the housework. - bỏ with
- Cô ấy có thể giúp mẹ làm việc nhà.
8. The students enjoy playing volleyball.
- Nhũng học sinh thích chơi bóng chuyền.
9. His father buys many toys for him on his birthday.
- Bố của anh ấy mua nhiều đồ chơi nhân dịp sinh nhật anh ấy.
10. Farmers produce less rice this year than they did last year.
- Năm nay những người nông dân sản xuất ít lúa, gạo hơn năm ngoái.