A.\(21\)B.\(18\)C.\(1\)D.\(0\)
A.Khi \(m < - 2\) thì phương trình có hai nghiệm trái dấuB.Khi \(m > - 2\) thì phương trình có hai nghiệm cùng dấuC.Khi \(m = - 5\) thì phương trình có hai nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm bằng \( - 3\)D.Khi \(m = - 3\) thì phương trình có hai nghiệm \({x_1},\,\,{x_2}\) mà \({x_1} < 0 < \,{x_2}\) và \(\left| {{x_1}} \right| > \left| {{x_2}} \right|\)
A.\(\left[ \begin{array}{l}m < 0\\m < \dfrac{3}{2}\end{array} \right.\)B.\(0 \le m \le \dfrac{3}{2}\)C.\(\left[ \begin{array}{l}m \le 0\\m \ge \dfrac{3}{2}\end{array} \right.\)D.\(0 < m < \dfrac{3}{2}\)
A.\(m \in \left( { - \infty ;\,\,0} \right) \cup \left[ {1;\,\, + \infty } \right)\)B.\(m \in \left( { - \infty ;\,\,0} \right) \cup \left( {1;\,\, + \infty } \right)\)C.\(m \in \left( { - \infty ;\,\,0} \right] \cup \left( {1;\,\, + \infty } \right)\)D.\(m \in \left( { - \infty ;\,\,0} \right] \cup \left[ {1;\,\, + \infty } \right)\)
A.\( - 2 < m < 2,\,\,m \ne - 1,\,\,m > 6\)B.\( - 2 < m < 6\)C.\(2 < m < 6\) D.\(m < 2,\,\,m > 6\)
A.mạch kín đó được đặt cạnh nam châm thẳng.B.mạch kín đó được đặt trong một từ trường đều.C.mạch kín đó được nối với nguồn điện một chiều.D.từ thông qua mạch kín đó biến thiên theo thời gian.
A.\(A = \sqrt {{A_1}^2 + {A_2}^2 - 2{A_1}{A_2}\cos \left( {{\varphi _1} - {\varphi _2}} \right)} \).B.\(A = \sqrt {{A_1}^2 + {A_2}^2 + 2{A_1}{A_2}\cos \left( {{\varphi _1} - {\varphi _2}} \right)} \).C.\(A = \sqrt {{A_1}^2 + {A_2}^2 + 2{A_1}{A_2}\sin \left( {{\varphi _1} - {\varphi _2}} \right)} \).D.\(A = \sqrt {{A_1}^2 + {A_2}^2 + 2{A_1}{A_2}\sin \left( {{\varphi _1} - {\varphi _2}} \right)} \).
A.chất rắn bị nung nóng phát ra.B.chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra.C.chất khí ở áp suất cao bị nung nóng phát ra.D.chất lỏng bị nung nóng phát ra.
A.-200 N.B.-2N.C.50 N.D.5 N.
A.200 W.B.400 W.C.50 W.D.100 W.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến