Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe(NO3)2 và Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 25,13 gam các muối và 0,05 mol hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2 bằng 10,6 (trong T có chứa 0,02 mol H2). Cho Y phản ứng tối đa với 0,58 mol NaOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 78,23 gam kết tủa Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:A.17,09%B.31,78%C.25,43%D.28,60%
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?A.CuB.AlC.MgD.Na
Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là:A.AlB.FeC.ZnD.Cu
Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung dịch có màu:A.tímB.đỏC.trắngD.vàng
Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?A.GlyxinB.MetylaminC.Axit glutamicD.Lysin
Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là:A.Saccarozơ và axit gluconicB.Tinh bột và sobitolC.Tinh bột và glucozơD.Saccarozơ và sobitol
Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 là:A.3B.2C.1D.4
Dãy chuyển hóa theo sơ đồ \(X\xrightarrow{{ + Ba{{(OH)}_2}}}{\text{Y}}\xrightarrow{{ + T}}{\text{Z}}\xrightarrow{{ + CO2du + {H_2}O}}{\text{X}} + T\). Các chất X, Y, Z, T thỏa mãn sơ đồ trên tương ứng là:A.Na2CO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3B.NaHCO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3C.Al(OH)3, Ba(AlO2)2, NaAlO2, Na2CO3D.Al(OH)3, Ba(AlO2)2, NaAlO2, NaHCO3
Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm propin và H2 qua Ni đun nóng, thu được hỗn hợp khí Y (chỉ gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 bằng 21,5. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:A.0,05 molB.0,1C.0,15D.0,2
Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là:A.33,12B.66,24C.72D.36
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến