Đáp án:
6)
\({}_{12}^{24}M,{}_9^{19}X\)
7)
\(A:Kali(K)\)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
6)\\
\text{Tổng số hạt trong phân tử là 92}\\
2{p_M} + {n_M} + 4{p_X} + 2{n_X} = 92(1)\\
\text{Tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28}\\
2{p_M} - {n_M} + 4{p_X} - 2{n_X} = 28(2)\\
\text{Từ (1) và (2)}\Rightarrow 4{p_M} + 8{p_X} = 120(3)\\
\text{Số khối của M lớn hơn của X là 5}\\
{p_M} + {n_M} - {p_X} - {n_X} = 5(4)\\
\text{Tổng số hạt của M nhiều hơn của X là 8}\\
2{p_M} + {n_M} - 2{p_X} - {n_X} = 8(5)\\
\Rightarrow {p_M} - {p_X} = 3(6)\\
\Rightarrow {p_M} = 12,{p_X} = 9\\
\text{Thay vào (1) và (4)}\\
{n_M} - {n_X} = 2(7)\\
1{n_M} + 2{n_X} = 32(8)\\
\text{Từ (7) và (8)} \Rightarrow {n_M} = 12,{n_X} = 10\\
{A_M} = 12 + 12 = 24\\
{A_X} = 9 + 10 = 19\\
{}_{12}^{24}M,{}_9^{19}X\\
7)\\
\text{Tổng số hạt của A là 58}\\
2{p_A} + {n_A} = 58\\
1 \le \dfrac{{{n_A}}}{{{p_A}}} \le 1,5 \Rightarrow 1 \le \dfrac{{58 - 2{p_A}}}{{{p_A}}} \le 1,5\\
16,5 \le {p_A} \le 19,3\\
TH1:{p_A} = 17\\
{n_A} = 58 - 2 \times 17 = 24\text{(Loại)}\\
TH2:{p_A} = 18\\
{n_A} = 58 - 2 \times 18 = 22\text{(Loại)}\\
TH3:{p_A} = 19\\
{n_A} = 58 - 2 \times 19 = 20\text{(Nhận)}\\
\text{Vậy }A:Kali(K)
\end{array}\)