Tìm tập hợp các trung điểm M của đoạn thẳng AB khi B di động trên (O;R)
Cho điểm A cố định nằm ngoài đường tròn (O;R). Tìm tập hợp các trung điểm M của đoạn thẳng AB khi B di động trên (O;R)
Gọi I là trung điểm của AO ta có: A cố định nên I cố định
Xét ΔABO\Delta ABOΔABO có: M là trung điểm của AB
I là trung điểm của AO
Do đó: MI là đường trung bình tam giác ABO
=> MI=BO2=R2MI=\dfrac{BO}{2}=\dfrac{R}{2}MI=2BO=2R
Vậy trung điểm M chạy trên đường tròn (I;R2)\left(I;\dfrac{R}{2}\right)(I;2R) cố định
Tìm GTNN của biểu thức A=căn(2x^2+6x+5)
Tìm GTNN của biểu thức:
a)A=2x2+6x+5A=\sqrt{2x^2+6x+5}A=2x2+6x+5
Tính căn(x-1)+cănx +3+2 căn(x-1(x+3)=(4-2x)
x−1+x+3+2(x−1(x+3))=4−2x\sqrt{x-1}+\sqrt{x}+3+2\sqrt{\left(x-1\left(x+3\right)\right)}=4-2xx−1+x+3+2(x−1(x+3))=4−2x
Tính căn(x-14)+căn12 - x =0
x−14+12−x=0\sqrt{x-14}+\sqrt{12}-x=0x−14+12−x=0
Tính x+cănx+1/cănx=3
x+x+1x=3\dfrac{x+\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}=3xx+x+1=3
Tính căn(3-căn5)(3+căn5)/căn10+căn2
3−5(3+5)10+2\dfrac{\sqrt{3-\sqrt{5}}\left(3+\sqrt{5}\right)}{\sqrt{10}+\sqrt{2}}10+23−5(3+5)
Giải phương trình căn(2x +1) + 2x -1/x+3 -(2x-1) căn(x^2+4)-căn2 = 0
Giải phương trình 2x+1+2x−1x+3−(2x−1)x2+4−2=0\sqrt{2x+1}+\frac{2x-1}{x+3}-(2x-1)\sqrt{x^2+4}-\sqrt{2}=02x+1+x+32x−1−(2x−1)x2+4−2=0
Tính diện tích tam giác ABC biết bán kính đường tròn nội tiếp tam giác = 1
Cho tam giac ABC vuông tại A co BC = 2\sqrt{2}2 , bán kính đường tròn nội tiếp tam giác = 1 . Tính diện tích tam giác ABC?
Chứng minh O,M,D thẳng hàng
Cho đường tròn (O) có đường kính AB cố định, M là 1 điểm thuộc đường tròn (M khác A,B). Các tiếp tuyến của (O) tai A và M cắt nhau tại C. Đường tròn (I) qua M và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C, CD là đường kính của (I). Chứng minh
a, O,M,D thẳng hàng
b, Tam giác COD cân
c, Đường thẳng qua D và vuông góc với BC luôn đi qua 1 điểm cố định khi M di động trên (O)
Giải các hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn số phụ 1/x+1/y=1/12, 8/x+15/y=1
Giải các hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn số phụ:
1) {1x+1y=1128x+15y=1\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}=\dfrac{1}{12}\\\dfrac{8}{x}+\dfrac{15}{y}=1\end{matrix}\right.⎩⎪⎨⎪⎧x1+y1=121x8+y15=1
2) {2x+2y+1y+2x=34x+2y−3y+2x=1\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2}{x+2y}+\dfrac{1}{y+2x}=3\\\dfrac{4}{x+2y}-\dfrac{3}{y+2x}=1\end{matrix}\right.⎩⎪⎨⎪⎧x+2y2+y+2x1=3x+2y4−y+2x3=1
3) {3xx+1−2y+4=42xx+1−5y+4=9\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{3x}{x+1}-\dfrac{2}{y+4}=4\\\dfrac{2x}{x+1}-\dfrac{5}{y+4}=9\end{matrix}\right.⎩⎪⎨⎪⎧x+13x−y+42=4x+12x−y+45=9
4) {x2+y2=133x2−2y2=−6\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2=13\\3x^2-2y^2=-6\end{matrix}\right.{x2+y2=133x2−2y2=−6
5) {3x+2y=162x−3y=−11\left\{{}\begin{matrix}3\sqrt{x}+2\sqrt{y}=16\\2\sqrt{x}-3\sqrt{y}=-11\end{matrix}\right.{3x+2y=162x−3y=−11
6) {∣x∣+4∣y∣=183∣x∣+∣y∣=10\left\{{}\begin{matrix}|x|+4|y|=18\\3|x|+|y|=10\end{matrix}\right.{∣x∣+4∣y∣=183∣x∣+∣y∣=10
GIẢI GIÚP MÌNH VỚI M.N
Giải hệ phương trình 4/x+y +3 căn(4x-8)=14, 5-x-y/x+y -2 căn(x-2)=-5/2
giải hpt:{4x+y+34x−8=145−x−yx+y−2x−2=−52\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{4}{x+y}+3\sqrt{4\text{x}-8}=14\\\dfrac{5-x-y}{x+y}-2\sqrt{x-2}=\dfrac{-5}{2}\end{matrix}\right.⎩⎪⎨⎪⎧x+y4+34x−8=14x+y5−x−y−2x−2=2−5