Tính căn(3-căn5)(3+căn5)/căn10+căn2
3−5(3+5)10+2\dfrac{\sqrt{3-\sqrt{5}}\left(3+\sqrt{5}\right)}{\sqrt{10}+\sqrt{2}}10+23−5(3+5)
Tính 3−5(3+5)10+2\dfrac{\sqrt{3-\sqrt{5}}\left(3+\sqrt{5}\right)}{\sqrt{10}+\sqrt{2}}10+23−5(3+5). Nhân cả tử và mẫu với 2\sqrt{2}2 ta có: 3−5(3+5)10+2=6−25(3+5)20+2\dfrac{\sqrt{3-\sqrt{5}}\left(3+\sqrt{5}\right)}{\sqrt{10}+\sqrt{2}}=\dfrac{\sqrt{6-2\sqrt{5}}\left(3+\sqrt{5}\right)}{\sqrt{20}+2}10+23−5(3+5)=20+26−25(3+5) =(5−1)2(3+5)25+2=(5−1)(3+5)2(5+1)=\dfrac{\sqrt{\left(\sqrt{5}-1\right)^2}\left(3+\sqrt{5}\right)}{2\sqrt{5}+2}=\dfrac{\left(\sqrt{5}-1\right)\left(3+\sqrt{5}\right)}{2\left(\sqrt{5}+1\right)}=25+2(5−1)2(3+5)=2(5+1)(5−1)(3+5) =(5−1)2(3+5)2(5+1)(5−1)=\dfrac{\left(\sqrt{5}-1\right)^2\left(3+\sqrt{5}\right)}{2\left(\sqrt{5}+1\right)\left(\sqrt{5}-1\right)}=2(5+1)(5−1)(5−1)2(3+5)=(6−25)(3+5)2.4=1=\dfrac{\left(6-2\sqrt{5}\right)\left(3+\sqrt{5}\right)}{2.4}=1=2.4(6−25)(3+5)=1.
Giải phương trình căn(2x +1) + 2x -1/x+3 -(2x-1) căn(x^2+4)-căn2 = 0
Giải phương trình 2x+1+2x−1x+3−(2x−1)x2+4−2=0\sqrt{2x+1}+\frac{2x-1}{x+3}-(2x-1)\sqrt{x^2+4}-\sqrt{2}=02x+1+x+32x−1−(2x−1)x2+4−2=0
Tính diện tích tam giác ABC biết bán kính đường tròn nội tiếp tam giác = 1
Cho tam giac ABC vuông tại A co BC = 2\sqrt{2}2 , bán kính đường tròn nội tiếp tam giác = 1 . Tính diện tích tam giác ABC?
Chứng minh O,M,D thẳng hàng
Cho đường tròn (O) có đường kính AB cố định, M là 1 điểm thuộc đường tròn (M khác A,B). Các tiếp tuyến của (O) tai A và M cắt nhau tại C. Đường tròn (I) qua M và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C, CD là đường kính của (I). Chứng minh
a, O,M,D thẳng hàng
b, Tam giác COD cân
c, Đường thẳng qua D và vuông góc với BC luôn đi qua 1 điểm cố định khi M di động trên (O)
Giải các hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn số phụ 1/x+1/y=1/12, 8/x+15/y=1
Giải các hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn số phụ:
1) {1x+1y=1128x+15y=1\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}=\dfrac{1}{12}\\\dfrac{8}{x}+\dfrac{15}{y}=1\end{matrix}\right.⎩⎪⎨⎪⎧x1+y1=121x8+y15=1
2) {2x+2y+1y+2x=34x+2y−3y+2x=1\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2}{x+2y}+\dfrac{1}{y+2x}=3\\\dfrac{4}{x+2y}-\dfrac{3}{y+2x}=1\end{matrix}\right.⎩⎪⎨⎪⎧x+2y2+y+2x1=3x+2y4−y+2x3=1
3) {3xx+1−2y+4=42xx+1−5y+4=9\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{3x}{x+1}-\dfrac{2}{y+4}=4\\\dfrac{2x}{x+1}-\dfrac{5}{y+4}=9\end{matrix}\right.⎩⎪⎨⎪⎧x+13x−y+42=4x+12x−y+45=9
4) {x2+y2=133x2−2y2=−6\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2=13\\3x^2-2y^2=-6\end{matrix}\right.{x2+y2=133x2−2y2=−6
5) {3x+2y=162x−3y=−11\left\{{}\begin{matrix}3\sqrt{x}+2\sqrt{y}=16\\2\sqrt{x}-3\sqrt{y}=-11\end{matrix}\right.{3x+2y=162x−3y=−11
6) {∣x∣+4∣y∣=183∣x∣+∣y∣=10\left\{{}\begin{matrix}|x|+4|y|=18\\3|x|+|y|=10\end{matrix}\right.{∣x∣+4∣y∣=183∣x∣+∣y∣=10
GIẢI GIÚP MÌNH VỚI M.N
Giải hệ phương trình 4/x+y +3 căn(4x-8)=14, 5-x-y/x+y -2 căn(x-2)=-5/2
giải hpt:{4x+y+34x−8=145−x−yx+y−2x−2=−52\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{4}{x+y}+3\sqrt{4\text{x}-8}=14\\\dfrac{5-x-y}{x+y}-2\sqrt{x-2}=\dfrac{-5}{2}\end{matrix}\right.⎩⎪⎨⎪⎧x+y4+34x−8=14x+y5−x−y−2x−2=2−5
Trong trường hợp AH=9cm, AC=15cm, tính bán kính (O)
Cho đường tròn tâm O , đường kính AB Trên đường tròn (O) lấy điểm C sao cho BC>AC Kẻ CH vuông góc với AB tại H a/ Trong trường hợp AH=9cm, AC=15cm Tính bán kính (O) b/ Tiếp tuyến tại C của (O) cắt AB tại M, CH cắt (O) tại điểm thứ 2 là D Cm: MD là tiếp tuyến của (O) và HA.HB=HO.HM c/ Cmr 1AM\dfrac{1}{AM}AM1 + 1OB\dfrac{1}{OB}OB1 = 1AH\dfrac{1}{AH}AH1 HELPPPPPP !!! ;;; ;;;;;
Tìm x biết (5x-1)^6 = 729
Tìm x:
a) (5x−1)6=729\left(5x-1\right)^6=729(5x−1)6=729 b) 825=2x5x−1\dfrac{8}{25}=\dfrac{2^x}{5^{x-1}}258=5x−12x c) (116)x=(12)10\left(\dfrac{1}{16}\right)^x=\left(\dfrac{1}{2}\right)^{10}(161)x=(21)10 d) 9x:3x=39^x:3^x=39x:3x=3
Tìm Min a^3/c+b^3/c+c^3/a
Cho a2+b2+c2=3a^2+b^2+c^2=3a2+b2+c2=3 với a,b,ca,b,ca,b,c dương
Tìm Min a3c+b3x+c3a\dfrac{a^3}{c}+\dfrac{b^3}{x}+\dfrac{c^3}{a}ca3+xb3+ac3
Thực hiện phép tính căn(25/7)*căn(7/9)
1) Thực hiện phép tính
a) 257.79\sqrt{\dfrac{25}{7}}.\sqrt{\dfrac{7}{9}}725.97
b) ( 92+12−2\sqrt{\dfrac{9}{2}}+\sqrt{\dfrac{1}{2}}-\sqrt{2}29+21−2 ) . 2\sqrt{2}2
c) ( 83−24+503\sqrt{\dfrac{8}{3}}-\sqrt{24}+\sqrt{\dfrac{50}{3}}38−24+350) . 6\sqrt{6}6
d) (23−32\sqrt{\dfrac{2}{3}}-\sqrt{\dfrac{3}{2}}32−23)2^22
2) Rút gọn các biểu thức
a) 4+23\sqrt{4+2\sqrt{3}}4+23
b) 8−27\sqrt{8-2\sqrt{7}}8−27
c) 1+6−251+\sqrt{6-2\sqrt{5}}1+6−25
d) 7−210+2\sqrt{7-2\sqrt{10}}+\sqrt{2}7−210+2
3) Tính giá trị của biểu thức
a) A = x2^22+2x + 16 với x = 2\sqrt{2}2- 1
b) B = x2^22+12x - 14 với x = 52−65\sqrt{2}-652−6
Giải phương trình x^3+15x+14=0
Giải pt:
x3+15x+14=0x^3+15x+14=0x3+15x+14=0