Tìm $m$ để hệ phương trình$\left\{ \begin{array}{l}x+2-\sqrt{{{{x}^{2}}+2x+2}}=y-\sqrt{{{{y}^{2}}-2y+2}}\\xy-y=m\end{array} \right.$ có hai nghiệm phân biệtA. $m>0$ B. $m\ge -\frac{9}{4}$ C. $m>-\frac{9}{4}$ D. $m<-\frac{9}{4}$
Cho hàm số $y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+({{m}^{2}}-4)x+5$ với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại$x=-1$. A. $m=1$ B. $m=-3$ C. $m=1,m=-3$ D. $-3\le m\le 1$
Các điểm cực trị của hàm số y = x4 - 2mx2 + 2m khi m = 1 là: A. (-1 ; 1) và (0 ; 2). B. (-1 ; 1) và (1 ; 1). C. (-1 ; 1), (0 ; 2) và (1 ; 1). D. (1 ; -1), (0 ; 2) và (1 ; 1).
Hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên$\mathbb{R}$ và có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại $x=0$. C. Hàm số đạt cực tiểu tại $x=-1$. D. Hàm số đạt cực đại tại $x=2$.
Số điểm cực trị của hàm số làA. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Đồ thị hàm số y = x3 + x2 - 1A. có tâm đối xứng là gốc toạ độ. B. có tâm đối xứng là điểm (0 ; -1). C. có tâm đối xứng là điểm . D. không có tâm đối xứng.
Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó làA. f(x) = cos2x - 2x + 3. B. f(x) = sin2x + 2x - 3. C. f(x) = x3 + x - cosx - 4. D. f(x) = x2 - x - cosx - 4.
Đồ thị hàm số $y=1+\frac{{2x+3}}{{|x|+1}}$ có bao nhiêu đường tiệm cận?A. không có. B. 1. C. 4. D. 2.
Khi m thay đổi và khác 0, đường thẳng (d) : y = mx - 3m đi qua điểm cố định I thuộc đồ thị(C) : . Điểm I có tọa độ làA. I(0; 3). B. I(0; -3). C. I(-3; 0). D. I(3; 0).
Trong các đồ thị sau đây, đồ thị của hàm số y = -x4 + 2x2 - 2 làA. Đồ thị (I) B. Đồ thị (II) C. Đồ thị (III) D. Đồ thị (IV)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến