Giá trị của \(K = \lim n\left( {\sqrt {{n^2} + 1} - n} \right)\) bằng:A.\( + \infty \) B.\( - \infty \) C.\(\frac{1}{2}\) D.\(1\)
Tính giới hạn của dãy số \({u_n} = \frac{1}{{2\sqrt 1 + \sqrt 2 }} + \frac{1}{{3\sqrt 2 + 2\sqrt 3 }} + ... + \frac{1}{{(n + 1)\sqrt n + n\sqrt {n + 1} }}\) :A.\( + \infty \)B.\( - \infty \) C.\(0\)D.\(1\)
Giá trị của \(C = \lim \frac{{{{\left( {2{n^2} + 1} \right)}^4}{{\left( {n + 2} \right)}^9}}}{{{n^{17}} + 1}}\) bằng:A.\( + \infty \)B.\( - \infty \) C.\(16\)D.\(1\)
Giá trị của \(B = \lim \left( {\sqrt[3]{{{n^3} + 9{n^2}}} - n} \right)\) bằng:A.\( + \infty \)B.\( - \infty \)C.\(0\)D.\(3\)
Giá trị của \(C = \lim \sqrt {\frac{{{{3.3}^n} + {4^n}}}{{{3^{n + 1}} + {4^{n + 1}}}}} \) bằng:A.\( + \infty \)B.\(\frac{1}{2}\)C.\(0\)D.\(1\)
Giá trị của \(B = \lim \left( {\sqrt {2{n^2} + 1} - n} \right)\) bằng:A.\( + \infty \) B.\( - \infty \) C.\(0\)D.\(1\)
Giá trị của \(E = \lim \frac{{\sqrt {{n^4} + 2n} + 1}}{{n + 2}}\) bằng:A.\( + \infty \) B.\( - \infty \) C.\(0\)D.\(1\)
Giá trị của \(D = \lim \frac{{{n^3} - 3{n^2} + 2}}{{{n^4} + 4{n^3} + 1}}\) bằng:A.\( + \infty \) B.\( - \infty \) C.\(0\)D.\(1\)
Cho khối chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có thể tích bằng \({a^3}\) và đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a.\) Tính \(\cos \alpha \) với \(\alpha \) là góc giữa mặt bên và mặt đáy.A.\(\cos \alpha = \frac{1}{{\sqrt 5 }}.\)B.\(\cos \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)C.\(\cos \alpha = \frac{1}{{\sqrt {37} }}.\)D.\(\cos \alpha = \frac{1}{{\sqrt {19} }}.\)
Cho khối trụ có thể tích bằng \(45\pi \,c{m^3},\) chiều cao bằng \(5cm.\) Tính bán kính \(R\) của khối trụ đã cho.A.\(R = 3cm.\)B.\(R = 4,5cm.\)C.\(R = 9cm.\)D.\(R = 3\sqrt 3 cm.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến