Tìm hai số tự nhiên, biết trung bình cộng của chúng là 120 và 13\frac{1}{3}31 số thứ nhất bằng 17\frac{1}{7}71 số thứ hai.A.68 và 172.B.70 và 170.C.72 và 168.D.65 và 175.
Tìm số tự nhiên. Biết rằng nếu ta thêm vào bên phải của số đó một chữ số 2 thì ta được số mới. Tổng của số mới và số cũ là 519.A.44B.45C.46D.47
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=cosx +6xf\left( x \right) = \cos x\, + 6xf(x)=cosx+6x làA.sin x+3x2+C.\sin \,x + 3{x^2} + C.sinx+3x2+C.B.−sin x+3x2+C. - \sin \,x + 3{x^2} + C.−sinx+3x2+C.C.sin x+6x2+C.\sin \,x + 6{x^2} + C.sinx+6x2+C.D.−sin x+C. - \sin \,x + C.−sinx+C.
Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?A.141414B.484848C.666D.888
Trong không gian Oxyz,Oxyz,Oxyz, cho mặt cầu (S)\left( S \right)(S) có tâm là điểm I(0;  0;−3)I\left( {0;\,\,0; - 3} \right)I(0;0;−3) và đi qua điểm M(4;  0;  0).M\left( {4;\,\,0;\,\,0} \right).M(4;0;0). Phương trình của (S)\left( S \right)(S) là:A.x2+y2+(z+3)2=25{x^2} + {y^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 25x2+y2+(z+3)2=25B.x2+y2+(z+3)2=5{x^2} + {y^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 5x2+y2+(z+3)2=5 C.x2+y2+(z−3)2=25{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 25x2+y2+(z−3)2=25D.x2+y2+(z−3)2=5{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 5x2+y2+(z−3)2=5
Trong không gian Oxyz,Oxyz,Oxyz, mặt phẳng đi qua M(1;  1;−1)M\left( {1;\,\,1; - 1} \right)M(1;1;−1) và vuông góc với đường thẳng Δ:  x+12=y−22=z−11\Delta :\,\,\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}Δ:2x+1=2y−2=1z−1 có phương trình là:A.2x+2y+z+3=02x + 2y + z + 3 = 02x+2y+z+3=0B.x−2y−z=0x - 2y - z = 0x−2y−z=0C.2x+2y+z−3=02x + 2y + z - 3 = 02x+2y+z−3=0D.x−2y−z−2=0x - 2y - z - 2 = 0x−2y−z−2=0
Trong không gian Oxyz,Oxyz,Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d:x+1−1=y−23=z−13?d:\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 1}}{3}?d:−1x+1=3y−2=3z−1?A.P(−1;2;1)P\left( { - 1;2;1} \right)P(−1;2;1)B.Q(1;2;3).Q\left( {1;2;3} \right).Q(1;2;3).C.N(−1;2;−3).N\left( { - 1;2; - 3} \right).N(−1;2;−3).D.M(1;−2;3).M\left( {1; - 2;3} \right).M(1;−2;3).
Cho hàm số f(x)f\left( x \right)f(x), bảng xét dấu của f′(x)f'\left( x \right)f′(x) như sau:Số điểm cực trị của hàm số đã cho làA.0.0.0.B.2.2.2.C.1.1.1.D.3.3.3.
Cho hình chóp S.ABCDS.ABCDS.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, \sqrt 3 a,\,3a, SASASA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2aSA = \sqrt 2 aSA=2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SCSCSC và mặt phẳng (ABCD)\left( {ABCD} \right)(ABCD) bằngA.450{45^0}450B.300{30^0}300C.600{60^0}600D.900{90^0}900
Tập nghiệm của bất phương trình 5x−1≥5x2−x−9{5^{x - 1}} \ge {5^{{x^2} - x - 9}}5x−1≥5x2−x−9 là:A.[−2;4].\left[ { - 2;4} \right].[−2;4].B.[−4;2].\left[ { - 4;2} \right].[−4;2].C.(−∞;−2]∪[4;+∞).( - \infty ; - 2] \cup \left[ {4; + \infty ).} \right.(−∞;−2]∪[4;+∞).D.(−∞;−4]∪[2;+∞).( - \infty ; - 4] \cup \left[ {2; + \infty ).} \right.(−∞;−4]∪[2;+∞).