Số gam H2SO4 và H2O cần dùng để pha 200 gam dung dịch H2SO4 15% làA.30 gam H2SO4 và 170 gam H2OB.185 gam H2SO4 và 15 gam H2OC.15 gam H2SO4 và 185 gam H2OD.170 gam H2SO4 và 30 gam H2O
Hai chất khí có thể tích bằng nhau (đo ở đktc) thì:A.Khối lượng mol của hai khí bằng nhauB.Số mol của 2 khí bằng nhauC.Khối lượng của hai khí bằng nhauD.Số phân tử của 2 khí bằng nhau
“Mol là lượng chất chứa …?..... nguyên tử hay phân tử của chất”. Dấu “?” làA.3.106 B.6.1022C.7,5.1023D.6.1023
Trong 1 mol H2O có chứa bao nhiêu nguyên tử hiđro?A.3.106 B.9.1023C.12.1023D.18.1023
Công thức nào sau đây là đúng khi tính thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn?A.B.C.D.
Số mol của 7,5.1023 nguyên tử Natri làA.1,5 mol B.1,25 molC.0,5 molD.1 mol
Số mol nguyên tử O có trong 0,8 gam sắt (III) oxit bằngA.0,005molB.0,02molC.0,015molD.0,01 mol
Trường hợp nào sau đây khí chiếm thể tích lớn nhấtA.1,6 gam O2 ở 27,3oC; 1atmB.0,4 gam H2 ở 27,3oC; 1atmC.2,2 gam CO2 ở đktcD.1,6 gam CH4 ở đktc
Cho biết ở cùng nhiệt độ áp suất thì p gam khí X chiếm thể tích bằng ¼ thể tích của p gam mêtan. Như vậy KLPT của X bằngA.32B.40C.80D.64
Hỗn hợp khí X chứa 2g H2, 48 g O2 và 8g CH4. Tổng số phân tử khí có trong X bằngA.6,0221024B.1,80661023C.18,0661023D.12,0331023
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến