Trong các xuất bản mang tính bước ngoặt của mình, như là Systema Naturae (Các hệ thống tự nhiên), Carolus Linnaeus đã chỉ dùng các bậc phân loại: giới, lớp, bộ, chi, loài và một bậc dưới loài. Ngày nay, việc đặt tên được quy định bởi các mã danh pháp (nomenclature codes). Có bảy bậc phân loại chính: giới, ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài. Ngoài ra, vực (do Carl Woese đề xuất) cũng được sử dụng rộng rãi như là một bậc phân loại cơ bản, mặc dù nó không được đề cập đến trong mã danh pháp.
Các bậc phân loại chính |
Tiếng Latin | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
regio | domain | vực |
regnum | kingdom | giới |
phylum/divisio | phylum(trong Động vật học)/division(trong Thực vật học) | ngành |
classis | class | lớp |
ordo | order | bộ |
familia | family | họ |
genus | genus | chi(trong Động vật học)/giống(trong Thực vật học) |
species | species | loài |
Các bậc phân loại cơ bản là loài và chi. Khi một sinh vật được đặt tên loài, nó được ấn định vào một chi nào đó, và tên chi trở thành một phần của tên loài.
Tên của loài còn được gọi là tên, hay danh pháp hai phần. Ví dụ, tên khoa học của cây lúa nước thường được trồng ở Việt Nam là Oryza sativa, và Oryza là tên chi mà loài này thuộc về. Tên loài thường được viết ở dạng chữ nghiêng, hoặc gạch chân nếu không thể viết nghiêng được. Trong trường hợp ví dụ trên, Oryza là tên chung của chi và được viết hoa; còn sativa là tên chỉ loài, viết thường.
Các bậc phân loại phụ[sửa | sửa mã nguồn]
Ngoài các bậc phân loại chính kể trên còn có nhiều bậc phân loại phụ cho mỗi bậc chính. Các bậc này không bắt buộc và không cố định, tùy vào mỗi hệ thống hoặc phương pháp phân loại mà tồn tại.
Các bậc phân loại chính và phụ |
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
domain | vực |
kingdom | giới |
subkingdom | phân giới |
infrakingdom | thứ giới |
superphylum (động vật)/superdivision (thực vật) | liên ngành |
phylum (động vật)/division (thực vật) | ngành |
subphylum (động vật)/subdivision (thực vật) | phân ngành |
infraphylum (động vật)/infradivision (thực vật) | thứ ngành |
microphylum | tiểu ngành |
superclass | liên lớp |
class | lớp |
subclass | phân lớp |
infraclass | thứ lớp |
parvclass | tiểu lớp |
legion | đoàn |
cohort | đội |
magnorder (động vật) | tổng bộ (động vật) |
superorder (động vật) | liên bộ (động vật) |
grandorder (động vật) | đại bộ (động vật) |
order | bộ |
suborder | phân bộ |
infraborder | thứ bộ |
parvorder | tiểu bộ |
megafamily (động vật) | tổng họ (động vật) |
grandfamily (động vật) | đại họ (động vật) |
hyperfamily (động vật) | siêu họ (động vật) |
superfamily | liên họ |
family | họ |
subfamily | phân họ |
supertribe | liên tông |
tribe | tông |
subtribe | phân tông |
genus | chi (thực vật)/giống (động vật) |
subgenus | phân chi (thực vật) /phân giống (động vật) |
section (thực vật) | mục (thực vật) |
subsection (thực vật) | phân mục (thực vật) |
series (thực vật) | loạt (thực vật) |
superspecies | liên loài |
species | loài |
subspecies | phân loài |
variety (thực vật)/morph (động vật) | thứ (thực vật)/hình (động vật) |
form (thực vật) | dạng (thực vật) |