`*` $\color{red}{\textbf{Cấu tạo hóa học}}$
`-` `ADN` :
+ Cấu tạo từ các NTHH: `C, H, O, N, P`
+ Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân, đơn phân là các nucleotit.
+ Mỗi nucleotit cấu tạo gồm `3` thành phần :
`**` 1 bazơnitric `(A, T , G, X)` .
`**` 1 đường đêoxiribôzơ `(C_5H_(10)O_4)`
`**` 1 gốc Axit photphoric `(H_3PO_4)`
+ Thành phần, số lượng, trật tự sắp xếp khác nhau của các nucleotit tạo ra vô số loại ADN khác nhau là cơ sở cho tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
`-` `ARN`:
+ Cấu tạo từ các NTHH: `C, H, O, N, P`
+ Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân, đơn phân là các nucleotit.
+ Mỗi nucleotit cấu tạo gồm `3` thành phần :
+ `1` bazơnitric `(A, U, G, X)` .
+ `1` đường đêoxiribôzơ `(C_5H_(10)O_4)`
+ `1` gốc Axit photphoric `(H_3PO_4)`
`*` $\color{red}{\textbf{Chức năng}}$
`-` ADN:
+ Lưu giữ thông tin di truyền: Bản chất hóa học của gen là ADN, mang thông tin qui định cấu trúc của một loại prôtêin. `Gen` → `mARN` → `Prôtêin` → `tính` `trạng`
+ Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào cơ thể nhờ sự tự nhân đôi của ADN duy trì đặc tính sinh học của loài.
`-` `ARN`
+ mARN (ARN thông tin): truyền đạt thông tin di truyền quy định cấu trúc protein cần tổng hợp.
+ tARN (ARN vận chuyển): vận chuyển aa tương ứng tới nơi tổng hợp protein.
+ rARN (ARN riboxom) là thành phần cấu tạo ribôxôm - nơi tổng hợp protein