Trình bày cấu tạo và chức năng của não trung gian và tiểu não?

Các câu hỏi liên quan

1. Chất đạm (protêin) a) Nguồn cung cấp - Đạm động vật Ví dụ:.......................................................................................................................... - Đạm thực vật Ví dụ:.......................................................................................................................... b) Chức năng dinh dưỡng - Chất đạm giúp cơ thể ................................tốt. - Chất đạm cần thiết cho việc..............................các tế bào đã chết. - Chất đạm còn góp phần tăng khả năng đề kháng và cung cấp..........................cho cơ thể. 2. Chất đƣờng bột (gluxit) a) Nguồn cung cấp - Tinh bột Ví dụ:......................................................................................................................... - Đường Ví dụ:......................................................................................................................... b) Chức năng dinh dưỡng - Chất đường bột là nguồn chủ yếu cung cấp.............................cho mọi hoạt động của cơ thể: để làm việc, vui chơi,... - Chuyển hóa thành..............................................................khác. 3. Chất béo (lipit) a) Nguồn cung cấp - Chất béo động vật Ví dụ:........................................................................................................................... - Chất béo thực vật Ví dụ:........................................................................................................................... b) Chức năng dinh dưỡng - Chất béo cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng.........................................và giúp bảo vệ cơ thể. - Chuyển hóa một số.........................cần thiết cho cơ thể. 4. Sinh tố (vitamin) Gồm các nhóm sinh tố A, B, C, D, E, PP,... a) Nguồn cung cấp - Sinh tố A: cà rốt, bí đỏ,...................................................................... - Sinh tố B1: ...................................................................................... - Sinh tố B6: .................................................................................... - Sinh tố B12: .................................................................................... - Sinh tố C: .................................................................................... - Sinh tố D: ...................................................................................... b) Chức năng dinh dưỡng - Sinh tố giúp hệ thần kinh,.......................................................hoạt động bình thường. - Tăng sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh, vui vẻ. 5. Chất khoáng a) Nguồn cung cấp - Canxi và phốt pho: các loại đậu, bông cải xanh, cá mòi,... - Iốt: ...................................................................... - Sắt: ...................................................................... b) Chức năng dinh dưỡng - Chất khoáng giúp cho......................................., hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể. 6. Nƣớc - Là thành phần chủ yếu của cơ thể. - Là môi trường cho mọi................................và trao đổi chất của cơ thể. - Điều hòa thân nhiệt. 7. Chất xơ - Giúp ngăn ngừa bệnh......................., làm cho những chất thải mềm để dễ dàng thải ra khỏi cơ thể.