Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sin x\) trên đoạn \(\left[ {0;\pi } \right]\) là:A.\( - 1\) B.\(\frac{1}{2}\) C.\(0\) D. \(1\)
Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O theo thứ tự, tỉ số giữa cường độ âm tại A và B là \({{{I_A}} \over {{I_B}}} = {{16} \over 9}\). Một điểm M nằm trên đoạn OA, cường độ âm tại M bằng \({1 \over 4}({I_A} + I{}_B)\). Tỉ số \({{OM} \over {OA}}\) là:A.8/5B.5/8C.16/25D.25/16
Cho hàm số \(y = {f_1}\left( x \right)\) và \(y = {f_2}\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\) và có đồ thị như hình bên. Gọi \(S\)là hình phẳng giới hạn bới hai đồ thị trên và các đường thẳng \(x = a,x = b\) . Mệnh đề nào sau đây đúng?A.\(S = \int\limits_a^b {\left( {{f_2}\left( x \right) - {f_1}\left( x \right)} \right)dx} \) B.\(S = \int\limits_a^b {{{\left( {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right)}^2}dx} \)C.\(S = \pi \int\limits_a^b {\left( {f_1^2\left( x \right) - f_2^2\left( x \right)} \right)dx} \) D.\(S = \int\limits_a^b {\left( {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right)dx} \)
Chứng minh rằng tam giác ABC đều.A.#VALUE!B.#VALUE!C.#VALUE!D.#VALUE!
Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y=\log \frac{2-x}{x+3}.\)A.\(D=\left( -\,3;2 \right).\) B. \(D=\left[ -\,3;2 \right].\) C.\(D=\left( -\,\infty ;-\,3 \right)\cup \left[ 2;+\,\infty \right).\) D.\(D=\left( -\,\infty ;-\,3 \right)\cup \left( 2;+\,\infty \right).\)
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)={{x}^{2}}\left( x+1 \right)\left( {{x}^{2}}+2mx+5 \right).\) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đúng 1 điểm cực trị.A.7B.0C.6D.5
Một khối đa diện H được tạo thành bằng cách từ một khối lập phương cạnh bằng 3, ta bỏ đi khối lập phương cạnh bằng 1 ở một góc của nó như hình vẽ. Gọi S là khối cầu có thể tích lớn nhất chứa H và tiếp xúc với các mặt phẳng \(\left( {A}'{B}'{C}'{D}' \right),\,\,\left( BC{C}'{B}' \right)\) và \(\left( DC{C}'{D}' \right).\) Tính bán kính của mặt cầu S.A.\(\frac{2+\sqrt{3}}{3}.\) B.\(3-\sqrt{3}.\) C.\(\frac{2\sqrt{3}}{3}.\) D.\(\sqrt{2}.\)
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{5}^{2x}}.\)A.\(\int{{{5}^{2x}}\,\text{d}x}=2.\frac{{{5}^{2x}}}{\ln 5}+C.\) B.\(\int{{{5}^{2x}}\,\text{d}x}=\frac{{{25}^{x}}}{2\ln 5}+C.\) C.\(\int{{{5}^{2x}}\,\text{d}x}={{2.5}^{2x}}\ln 5+C.\) D.\(\int{{{5}^{2x}}\,\text{d}x}=\frac{{{25}^{x\,+\,1}}}{x+1}+C.\)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. M là điểm thuộc nửa đường tròn. Qua M vẽ tiếp tuyến d của nửa đường tròn. Kẻ các tia Ax, By song song với nhau, cắt d lần lượt tại H và K. Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính HK.A.#VALUE!B.#VALUE!C.#VALUE!D.#VALUE!
Trong không gian, cho hai điểm \(A,\,\,B\) cố định, phân biệt và điểm \(M\) thay đổi sao cho diện tích tam giác \(MAB\) không đổi. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?A.Tập hợp các điểm \(M\) là một mặt phẳng. B. Tập hợp các điểm \(M\) là một mặt trụ. C. Tập hợp các điểm \(M\) là một mặt nón. D.Tập hợp các điểm \(M\) là một mặt cầu.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến