Cho cặp số \((x;y)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{align} & x+y+\frac{1}{x}+\frac{1}{y}=5 \\ &{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+\frac{1}{{{x}^{2}}}+\frac{1}{{{y}^{2}}}=9 \\ \end{align} \right.\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(A=\frac{2x+1}{2y-1}\)là: A.\(A=4-\sqrt{5}\) B. \(A=9\) C.\(A=4+\sqrt{5}\) D. \(A=-9\)
Chất khí nhẹ hơn không khí là: A. Cl2B.C2H6C. CH4 D.NO2
Xác định chỉ số x, y trong phản ứng sau: Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu A. 2; 3 B. 3; 2 C.3; 1 D. 4; 1
Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5. 1023 phân tử CO2? A.0,25 moB.0,35 mol C. 0,20 mol D.0,30 mol
Biết rằng kim loại magie (Mg) tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro và chất magiê sunfat (MgSO4). Nhận định đúng là: A.Phương trình phản ứng sau cân bằng Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 B.1 nguyên tử Mg phản ứng với 2 phân tử H2SO4 C. Số phân tử Mg phản ứng bằng số phân tử H2 phản ứngD.Hệ số phản ứng sau khi cân bằng của Mg,H2SO4, MgSO4, H2 lần lượt là 3; 2; 1; 1
Thể tích của 280 gam khí Nitơ ở đktc là: A. 336 lít B.168 lít C.224 lít D.112 lít
Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố X có hóa trị III và nhóm (NO3) có hóa trị I là: A.X2NO3 B. XNO3 C.X(NO3)2 D.X(NO3)3
Trong 7,2 gam FeO có bao nhiêu phân tử FeO? A.2,6. 1023 phân tử B.0,6. 1023 phân tử C.4,2. 1023 phân tử D.6. 1023 phân tử
1 mol khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là: A.22,4 lít B.33,6 lít C.11,2 lít D.Không xác định được
Khối lượng của 0,2 mol kim loại natri là? A. 0,44 gam B.0,46 gam C. 4,6 gam D.7,8 gam
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến