Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A(1;2;0)\)và \(B(1;0;-1)\) và mặt phẳng (P) có phương trình \((P):x+2y+z-2=0\). Tìm \(M\in (P)\)sao cho \(\left| MA-MB \right|\)max.A.\(M\left( \frac{1}{2};0;\frac{3}{2} \right)\) B. \(M\left( 3;0;-1 \right)\) C.\(M\left( -1;0;3 \right)\) D.\(M\left( 0;1;0 \right)\)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A(2;0;1)\), \(B(-1;1;0)\)và mặt phẳng (P) có phương trình \((P):x+y+z+1=0\). Tìm \(M\in (P)\) sao cho \(\left| MA-MB \right|\)max.A.\(M\left( -2;\frac{4}{3};-\frac{1}{3} \right)\) B. \(M\left( -\frac{2}{3};\frac{4}{3};-\frac{1}{3} \right)\) C. \(M\left( -\frac{2}{3};\frac{4}{3};-1 \right)\) D. \(M\left( 2;-\frac{4}{3};-\frac{1}{3} \right)\)
Tính đạo hàm của hàm số \(y={{2}^{2x+3}}\).A.\(y'={{2}^{2x+2}}\ln 4\) B.\(y'={{4}^{x+2}}\ln 4\) C.\(y'={{2}^{2x+2}}\ln 16\) D.\(y'={{2}^{2x+3}}\ln 2\)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A(1;1;-1),B(-1;3;-1),C(0,2,3)\) và mặt phẳng \((P):x+y+2z-6=0\)Tìm \(M\in (P)\) sao cho \(\left| \overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+2\overrightarrow{MC} \right|\) nhỏ nhất.A. \(M(1;3;1)\) B. \(M(3;1;1)\)C. \(M\left( \frac{7}{3};\frac{1}{3};\frac{5}{3} \right)\)D. \(M\left( \frac{1}{3};\frac{7}{3};\frac{5}{3} \right)\)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A(1;1;-1),B(-1;3;-1)\) và mặt phẳng \((P):x+y+2z-6=0\)Tìm \(M\in (P)\) sao cho \(\left| \overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB} \right|\) nhỏ nhất.A. \(M(1;3;1)\) B. \(M(0;0;3)\) C. \(M(6;0;0)\) D. \(M(2;2;1)\)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(d:x=y=z\) và \(A(0;0;1),B(0;1;0)\). Tìm \(M\in (d)\)sao cho \(\left| \overrightarrow{AM}+\overrightarrow{BM} \right|\) min.A. \(M(-1;-1;-1)\) B. \(M(1;1;1)\) C. \(M\left( \frac{1}{3};\frac{1}{3};\frac{1}{3} \right)\) D. \(M\left( -\frac{1}{3};-\frac{1}{3};-\frac{1}{3} \right)\)
Cho hình lăng trụ tam giác \(ABC.A’B’C’\). Gọi \(M,\, N\) lần lượt là trung điểm của \(BB’,\, CC’\). Mặt phẳng \((A’MN)\) chia khối lăng trụ thành hai phần, \({{V}_{1}}\) là thể tích của phần đa diện chứa điểm \(B\), \({{V}_{2}}\) là phần đa diện còn lại. Tính tỉ số \(\dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}.\)A.\(\dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=\frac{7}{2}\)B.\(\dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=2\) C.\(\dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=3\)D.\(\dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=\frac{5}{2}\)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng\(d:\frac{x-1}{3}=\frac{y-2}{2}=\frac{z-3}{1}\). Tìm \(M\in d\)sao cho OM đạt giá trị nhỏ nhất.A. \(M(4;4;4)\) B. \(M\left( -\frac{8}{7};\frac{4}{7};\frac{16}{7} \right)\) C. \(M\left( -\frac{8}{7};\frac{4}{7};-\frac{16}{7} \right)\) D. \(M\left( 1;2;3 \right)\)
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:A.Cho đường thẳng \(a\bot \left( \alpha \right),\) mọi mặt phẳng \(\left( \beta \right)\) chứa a thì \(\left( \beta \right)\bot \left( \alpha \right).\)B.Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) chứa a và mặt phẳng \(\left( \beta \right)\) chứa b thì \(\left( \alpha \right)\bot \left( \beta \right).\)C.Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì song song với đường thẳng kia.D.Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b, luôn có mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(d:x=y+1=z-1\) và \(A(2;1;0),B(-4;-5;3)\). Tìm \(M\in (d)\)sao cho (MA+MB) nhỏ nhất.A.\(M(-1;-2;0)\) B. \(M(1;0;2)\) C.\(M(2;1;3)\) D. \(M(0;-1;1)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến