Góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u = \left( {3; - 4} \right)\) và \(\overrightarrow v = \left( { - 8; - 6} \right)\) là A.\({30^0}\)B.\({60^0}\)C.\({90^0}\)D.\({45^0}\)
Trong mặt phẳng Oxy cho \(A\left( {1;1} \right),B\left( {3;2} \right),C\left( {m + 4,2m + 1} \right).\) Giá trị của m để A, B, C thẳng hàng là: A.\(m = - 1\)B.\(m = 1\)C.\(m = 2\)D.\(m = \frac{1}{2}\)
Cho tam giác ABC có \(A\left( { - 6,1} \right),B\left( {3; - 2} \right),C\left( { - 3;4} \right)\) G là trọng tâm. Tọa độ điểm M đối xứng với G qua C là: A.\(M\left( { - 4;7} \right)\)B.\(M\left( { - 2;1} \right)\)C.\(M\left( { - \frac{5}{2};\frac{5}{2}} \right)\)D.\(M\left( { - 1; - 2} \right)\)
Số đường thẳng đi qua điểm \(A\left( 0;3 \right)\)và tiếp xúc với đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+3\) là: A.0B.3C.2D.1
Cho \(\alpha \) là góc từ và \(\sin \alpha = \frac{3}{5}.\) Giá trị của biểu thức \(3\sin \alpha - 2\cos \alpha \) là: A.3B.\(\frac{1}{5}\)C.\(\frac{{17}}{5}\)D.\(\frac{9}{5}\)
Giá trị của \(E = \sin {36^0}\cos {6^0} - \sin {126^0}\cos {84^0}\) là A.\(\frac{1}{2}\)B.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)C.1 D.Đáp án khác.
Cho phương trình \({{7}^{2x+1}}-{{8.7}^{x}}+1=0\)có hai nghiệm \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\left( {{x}_{1}}<{{x}_{2}} \right)\). Khi đó giá trị \(\frac{{{x}_{2}}}{{{x}_{1}}}\): A.4B.0C.-1D.2
Cho hàm số \(y=\frac{2x-3}{x-1}\) có đồ thị (C), đường thẳng \(y=2x+m\) tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi: A. \(m=2\sqrt{8}\) B.\(m\ne 1\) C. \(\forall m\in \mathbb{R}\) D. \(m=\pm 2\sqrt{2}\)
Hàm số \(y={{\left| x \right|}^{3}}-{{x}^{2}}+4\) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị ? A.1B.2C.3D.Không có
Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên SBC là một tam giác đều và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) ? A. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\) B. \(a\sqrt{3}\) C. \(\frac{a\sqrt{15}}{5}\) D. \(\frac{a\sqrt{3}}{4}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến