Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm \(A\left( { - 1;2} \right)\) và \(B\left( {1;5} \right)\). Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng AB.A.\(3x - 2y + 7 = 0\)B.\(3x - 2y + 5 = 0\)C.\(3x - 2y + 3 = 0\)D.\(3x - 2y + 1 = 0\)
Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(2x - 4y + 1 = 0\) ?A.\(\overrightarrow n = \left( {1; - 2} \right).\)B.\(\overrightarrow n = \left( {2; - 4} \right).\) C.\(\overrightarrow n = \left( {2;4} \right).\)D.\(\overrightarrow n = \left( { - 1;2} \right).\)
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 6 < 0\\3x + 15 > 0\end{array} \right.\) là:A.\(\left( { - 5; - 3} \right).\)B.\(\left( { - 3;5} \right).\) C.\(\left( {3;5} \right).\)D.\(\left( { - 5;3} \right).\)
Tìm \(m\) thỏa mãn bất phương trình \({x^2} + 2mx - m + 2 > 0\) nghiệm đúng với \(\forall x \in \mathbb{R}\).A.\( - 2 < m < 1\)B.\( - 1 < m < 2\)C.\( 1 < m < 2\)D.\( - 2 < m < - 1\)
Giải bất phương trình \(\sqrt {x + 9} < x + 3\)A.\(\left( { - 3; + \infty } \right).\)B.\(\left( { - \infty ; - 5} \right).\)C.\(\left( { - \infty ; - 3} \right).\)D.\(\left( {0; + \infty } \right).\)
Cho các góc \(\alpha ,\beta \) thỏa mãn \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2} < \beta < \pi \) và \(\sin \alpha = \frac{1}{3},\sin \beta = \frac{2}{3}\). Tính \(\sin \left( {\alpha + \beta } \right)\)A.\(\frac{{4\sqrt 2 + \sqrt 5 }}{9}\)B.\(\frac{{4\sqrt 2 + \sqrt 5 }}{3}\)C.\(\frac{{4\sqrt 2 - \sqrt 5 }}{9}\)D.\(\frac{{\sqrt 2 - \sqrt 5 }}{3}\)
Biểu thức \(\sin \left( { - \alpha } \right)\) bằngA.\( - \sin \alpha .\) B.\(\sin \alpha .\)C.\(\cos \alpha .\)D.\( - \cos \alpha .\)
Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} - 7x + 6 > 0\) là:A.\(\left( { - \infty ;1} \right) \cap \left( {6; + \infty } \right).\)B.\(\left( { - 6, - 1} \right).\) C.\(\left( {1;6} \right).\) D.\(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right).\)
Cho \(\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\). Phát biểu nào sau đây là đúng?A.\(\sin \alpha < 0,\cos \alpha < 0.\)B.\(\sin \alpha 0.\) C.\(\sin \alpha > 0,\cos \alpha < 0.\)D.\(\sin \alpha > 0,\cos \alpha > 0.\)
Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 3 - 5t\end{array} \right.\,\,\,\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\)A.\(\overrightarrow u = \left( {3;\,1} \right)\).B.\(\overrightarrow u = \left( { - 5;\,\,2} \right)\).C.\(\overrightarrow u = \left( {1;\,3} \right).\)D.\(\overrightarrow u = \left( {2;\, - 5} \right).\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến