Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố R?A.\({}_{56}^{137}R\)B.\({}_{81}^{137}R\)C.\({}_{56}^{81}R\)D.\({}_{81}^{56}R\)
Cho phương trình hóa học sau: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. Quá trình khử làA.\(\mathop {Al}\limits^0 \to \mathop {Al}\limits^{ + 3} + 3{\rm{e}}\)B.\(\mathop {Al}\limits^{ + 3} + 3{\rm{e}} \to \mathop {Al}\limits^0 \)C.\(2\mathop H\limits^{ + 1} + 2{\rm{e}} \to {\mathop H\limits^0 _2}\)D.\(2\mathop H\limits^{ + 1} \to {\mathop H\limits^0 _2} + 2{\rm{e}}\)
Số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 làA.+3.B.+5.C.-3.D.+2.
Cộng hóa trị của C trong CH4 làA.1B.2C.3D.4
X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p4. X có công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro lần lượt làA.XO2 và XH4.B.XO3 và XH2.C.X2O5 và XH3.D.X2O6 và XH.
Trong phản ứng oxi hóa khử, chất khử là chấtA.cho electron.B.nhận electron.C.có số oxi hóa giảm.D.có số oxi hóa không đổi.
Số đồng phân amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C3H9N là :A.4B.3C.1D.2
Ở điều kiện thường, mỡ động vật ở trạng thái rắn vì :A.chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm B.dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước C.chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no D.chứa chủ yếu các gốc axit béo no
Hòa tan hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Biết X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag và hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam. Vậy X là chất nào sau đây?A.Tinh bột B.Xenlulozo C.Glucozo D.Saccarozo
Chất nào sau đây vừa tác dụng với H2NCH2COOH vừa tác dụng với CH3NH2 ?A.CH3OH B.NaOH C.HCl D.NaCl
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến