Trong số các hiđrocacbon sau: etan, vinyl axetilen, propilen, propin, benzen, stiren, toluen. Có bao nhiêu hiđrocacbon có thể làm nhạt màu dung dịch nước brom ?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Các chất làm nhạt màu Br2: vinyl axetilen, propilen, propin, stiren
Cho V lít CO đi qua 84,2 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được 78,6 gam chất rắn và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 18. Giá trị của V là ?
A. 11,2 lít. B. 14,56 lít. C. 16,80 lít. D. 15,68 lít
Tiến hành điện phân có màng ngăn, hai điện cực trơ 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2M. Sau khi ở anot thoát ra 0,448 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Giả sử thể tích dung dịch không đổi, pH của dung dịch sau điện phân có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,98 B. 12,78 C. 3,54 D. 10,36
Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (2) Sục khí Cl2 vào dung dịch CuSO4 dư (3) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng (4) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư (5) Nung hỗn hợp Cu(OH)2 và (NH4)2CO3 trong bình kín (6) Đốt FeS2 trong không khí Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Từ anđehit no đơn chức A có thể chuyển thành ancol Y và axit Z tương ứng để điều chế este E từ Y và Z. Hãy xác định tỉ số ME/MA
A. 2/3 B. 2/1 C. 3/2 D. 1/2
Hiđrat hóa anken X (chất khí ở điều kiện thường) thu được ancol Y. Cho a mol Y phảnứng với Na dư, thu được 0,5a mol H2. Z là đồng phân cùng nhóm chức của Y và liên hệ với Y theosơ đồ: Z → T → Y (mỗi mũi tên là một phản ứng). Tên thay thế của X, Z lần lượt là
A. but-1-en, butan-1-ol. B. but-2-en, butan-1-ol.
C. but-2-en, butan-2-ol. D. but-1-en, butan-2-ol.
Cho lên men 2 m3 nước rỉ đường glucozơ, sau đó chưng cất thu được 120 lít cồn 90°. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,789g/ml và hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80%, khối lượng glucozơ có trong 2 m3 nước rỉ đường nói trên có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 208,4 kg B. 133,4 kg C. 166,7 kg D. 185,2 kg
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến