Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 2 .\) Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\).A.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.\) B.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)C.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}.\)D.\(V = {a^3}\sqrt 2 .\)
Khẳng định nào sau đây đúng ?A.\({\log _2}\left( {xy} \right) = x{\log _2}y\,\,\forall x,y > 0.\)B.\({\log _2}\left( {xy} \right) = {\log _2}x + {\log _2}y\,\,\forall x,y > 0.\)C.\({\log _2}\left( {xy} \right) = {\log _2}x.{\log _2}y\,\,\forall x,y > 0.\)D.
Xác định phương thức biểu đạt chính được tác giả sử dụng trong văn bản trên?A.B.C.D.
Nếu một hình trụ có độ dài đường cao bằng \(2a,\) bán kính đường tròn đáy bằng \(a\) thì có diện tích xung quanh bằngA.\(2\pi {a^2}.\)B.\(4\pi {a^2}.\)C.\(\pi {a^2}.\)D.\(8\pi {a^2}.\)
Mạch gồm cuộn dây có \({Z_L} = 20\Omega \)và tụ điện có \(C = \dfrac{{{{4.10}^{ - 4}}}}{\pi }\left( F \right)\)mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch là \({\rm{i = }}\sqrt[]{2}{\rm{cos}}\left( {{\rm{100}}\pi t{\rm{ + }}\dfrac{\pi }{4}} \right)A\). Để \(Z = {Z_L} + {Z_C}\) thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:A.\(0\Omega \)B.\(20\Omega \)C.\(25\Omega \)D.\(20\sqrt 5 \Omega \)
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:A.\(\left( { - 2; + \infty } \right).\)B.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)C.\(\left( { - \infty ;2} \right).\)D.\(\left( { - 2;2} \right).\)
Mạch RLC mắc nối tiếp trong đó \(R = 20\Omega \), cuộn cảm thuần có \(L = \dfrac{{0,7}}{\pi }H\)và \(C = \dfrac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }F\). Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là \({\rm{i = }}\sqrt[]{2}{\rm{cos100}}\pi t\left( A \right)\). Biểu thức hiệu điện thế là?A.\(u = 40\cos \left( {100\pi t} \right)V\)B.\(u = 40\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)V\)C.\(u = 40\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)V\)D.\(u = 40\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)V\)
Khẳng định nào sau đây là đúng ?A.Đồ thị hàm số \(y = {\log _3}x\) có đúng \(1\) tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.B.Đồ thị hàm số \(y = {\log _3}x\) không có tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.C.Đồ thị hàm số \(y = {\log _3}x\) có đúng \(1\) tiệm cận ngang và có đúng \(1\) tiệm cận đứng.D.Đồ thị hàm số \(y = {\log _3}x\) có đúng \(1\) tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
Đoạn mạch xoay chiều (hình vẽ).Có: \({U_{AB}} = const;{\rm{ }}f = 50Hz;C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\left( F \right);{R_A} = {R_K} = 0\)Khi khoá K chuyển từ vị trí (1) sang vị trí (2) thì số chỉ của ampe kế không thay đổi. Độ tự cảm của cuộn dây là:A.\(\dfrac{{{{10}^{ - 2}}}}{\pi }\left( H \right)\)B.\(\dfrac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }\left( H \right)\)C.\(\dfrac{1}{\pi }\left( H \right)\)D.\(\dfrac{{10}}{\pi }\left( H \right)\)
Một đoạn mạch xoay chiều \({\rm{u = 100}}\sqrt[]{2}{\rm{cos100}}\pi t\,\left( V \right)\)như hình vẽ. Khi thay đổi điện dung C, người ta thấy có hai giá trị của C là 5µF và 7µF thì Ampe kế đều chỉ 0,8A. Hệ số tự cảm L của cuộn dây và điện trở R là:A.\(R = 75,85\Omega ;L = 1,24H\)B.\(R = 80,5\Omega ;L = 1,5H\)C.\(R = 97,75\Omega ;L = 2,74H\)D.Một cặp giá trị khác
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến