Cho sơ đồ sau:Tinh bột → X → Y → axit axetic.Vậy X và Y lần lượt là:A. ancol etylic, andehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. mantozơ, glucozơ.
Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ.
Cho một số chức năng và triệu chứng thiếu dinh dưỡng của một số nguyên tố khoáng đại lượng theo bảng sau:Chức năng và triệu chứng do thiếu dinh dưỡng của nguyên tố lưu huỳnh lần lượt làA. a và 1. B. c và 2. C. a và 2. D. a và 3.
Đun nóng dung dịch có 10,26 gam cacbohiđrat X với lượng nhỏ HCl. Cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 hình thành 12,96 gam Ag kết tủa. Vậy X có thể là: A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Phản ứng: 1mol X + 1 mol H2O →toH+ 1 mol Glucozơ + 1 mol fructozơ. Vậy X là:A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Mantozơ. D. Xenlulozơ.
Có các cặp dung dịch sau:(1) Glucozơ và glixerol (2) Glucozơ và anđehit axetic(3) Saccarozơ và mantozơ (4) Saccarozơ và glucozơ.Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu cặp chất trên? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với HCl rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 10,8 gam kết tủa. A có thể là A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều mắt xích C6H10O5, không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng, không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Chất X là:A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là?A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 54%.
Thuỷ phân 243 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 80%, khối lượng glucozơ thu được là:A. 360 gam. B. 270 gam. C. 216gam. D. 250gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến