Bạn điền vào những chữ mình bôi đen, nếu thấy ok cho hay nhất nha!
1) are watching, vì có at present dùng HTTD.
2) doesn't play, vì có at noon dùng HTĐ.
3) is reading, vì có in her room, thời điểm bây giờ, dùng HTTD.
4) did you do, vì có yesterday dùng QKĐ.
5) met, dùng quá khứ của meet vì có some days ago.
6) do you live, dùng HTĐ cho câu hỏi trong hiện tại.
7) play, dùng HTĐ vì có afteer school.
8) Will you visit, dùng TLĐ vì có next weekend trong câu hỏi.