Điền vào chỗ trống: in, at, on, behind, in front of, from...to, sau đó dịch sang tiếng việt
1. They often go swimming on Sunday.
⇒ Họ thừơng đi bơi vào Chủ Nhật
2. The meeting will last from 7 a.m to 5 p.m
⇒ Cuộc họp sẽ kéo dài từ 7h sáng đến 5 giờ chiều
3. She will be 13 on her next birthday.
⇒ Cô ấy sẽ 13 tuổi vào sinh nhật tiếp theo
4. We are playing chess at the moment.
⇒ Bây giờ chúng tôi đang chơi cờ
5. It's often rains in July.
⇒ Trời thường mưa vào tháng bảy
6. My birthday is on September
⇒ Sinh nhật của tôi và tháng 9
7. The party will start at 7:00 in the evening.
⇒ Bữa tiệc sẽ bắt đầu vào 7h buổi tối
8. He was born in April 2002.
⇒ Anh ấy sinh vào tháng 4 năm 2002
9. The dog is behind the shelf
⇒ Con chó ở phía sau cái kệ
10. Our teacher is in front of the blackboard.
⇒ Giáo viên của chúng tôi ở phía trước bảng đen