1 Nothing has been moved since you sent away
Bị động HTHT : S + has/have + been + PII +..........
2 She kept asking me about you
ask bổ sung ý nghĩa cho kept => nên thành "asking"
3 He is ill, so he can't go to school
CLause, so +.........
Mệnh đề chỉ nguyên nhân , kết quả
4 The office manager wondered why he hadn't got a computer before.
Dịch : Người quản lý văn phòng thắc mắc tại sao trước đây anh ta không có máy tính.