1. found/ had just left
Công thức thì quá khứ hoàn thành : S + had + VpII
QKHT : hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ
2. is raining/stops
-> HTTD : hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
-> HTĐ, S Vs/es, it -> chia động từ số ít
3. were watching/failed
-> QKTD when QKĐ
4. have just decided
Công thức thì quá khứ hoàn thành : S + had + VpII
QKHT : hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ
5. have seen
Công thức thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + trạng từ + PII
HTHT : hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại/ hành động vừa xảy ra/ hành động đã xảy ra nhưng kết quả ảnh hưởng đến hiện tại
6. joined - was
Công thức thì quá khứ đơn : S + Ved/cột 2 + O…
Khi nói về một hành động khi còn nhỏ thì ta dùng thì quá khứ đơn.
7. has served / has gone
Dấu hiệu thì HTHT : for
Công thức thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + trạng từ + PII
HTHT : hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại/ hành động vừa xảy ra/ hành động đã xảy ra nhưng kết quả ảnh hưởng đến hiện tại
8. will have visited
Công thức thì tương lai hoàn thành : S + will + have + VpII
Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect ) được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định trong tương lai.
9. have already applied
Dấu hiệu thì HTHT : for
Công thức thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + trạng từ + PII
HTHT : hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại/ hành động vừa xảy ra/ hành động đã xảy ra nhưng kết quả ảnh hưởng đến hiện tại
10. watches/ helps
Thì HTĐ : S + V(s/es)
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
11. didn't rain
Câu điều kiện loại 2 : If + S + V-ed/V2 , S + would/could/should... + V-inf
Câu điều kiện loại 2 được dùng để nói về một sự việc KHÔNG THỂ thực sự xảy ra trong hiện tại nếu có một điều kiện nào đó.
12. Had slept / hit
QKHT, when+ QKĐ