`1` success vì proud of his success: từ hào về thành công của anh ấy.
`2` enjoyable vì cần một tính từ để nói tới thích kì nghỉ.
`3` safely vì có câu trúc: V+ adv.
`4` social vì busy with social: bận rộn với xã hội.
`5` published vì là CBĐ thì HTĐ.
`6` leather vì a brown leather bag: một cái túi da màu nâu.
`7` anything
`8` scientist vì Bạn dịch câu là hiểu nhé.
`9` used vì cấu trúc used to+ V-inf.
`10` since vì dữ vào ngữ cảnh.