Cho \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt x \sqrt[3]{{{x^2}}}}}{{\sqrt[6]{x}}}\)khi đó \(f\left( {1,3} \right)\) bằng:A.\(0,13\).B.\(1,3\).C.\(0,013\).D.\(13\).
Nếu \({\log _8}a + {\log _4}{b^2} = 5\) và \({\log _4}{a^2} + {\log _8}b = 7\) thì giá trị của \(ab\) là:A.\({2^9}\).B.\({2^{18}}\).C.\(8\).D.\(2\).
Cho \(a,b > 0,\,\,a \ne 1\) thỏa mãn \({\log _a}b = \frac{b}{4}\) và \({\log _2}a = \frac{{16}}{b}\). Tổng \(a + b\) bằng:A.\(12\).B.\(10\).C.\(16\).D.\(18\).
Giá trị của biểu thức \(A = {\log _3}2.{\log _4}3.{\log _5}4...{\log _{16}}15\) là:A.\(\frac{1}{2}\).B.\(\frac{3}{4}\).C.\(1\).D.\(\frac{1}{4}\).
Tính \(A = \log \tan {1^0} + \log \tan {2^0} + ... + \log \tan {89^0}.\)A.\(A = 0\)B.\(A = 1\)C.\(A = 2\)D.\(A = 5\)
Cho \(a\) là số thực dương khác 1 và \(b > 0\) thỏa \({\log _a}b = \sqrt 3 \). Tính \(A = {\log _{a{b^2}}}\frac{a}{{{b^2}}}\) bằng:A.\(\frac{{4\sqrt 3 - 13}}{{11}}\).B.\(\frac{{13 - 4\sqrt 3 }}{{11}}\).C.\(\frac{{\sqrt 3 }}{{12}}\).D.\(\frac{1}{{12}}\).
Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí làA.Do dây treo có khối lượng đáng kể.B.Do trọng lực tác dụng lên vật.C.Do lực căng của dây treo.D.Do lực cản của môi trường.
Dao động của quả lắc đồng hồ:A.Dao động duy trìB.Dao động tắt dầnC.Dao động tự doD.Sự tự dao động
Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật khối lượng m treo vào lò xo. Độ biến dạng của lò xo khi ở vị trí cân bằng là \(\Delta l\). Chu kì dao động của con lắc lò xo là:A.\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}} \).B.\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{m}{{\Delta l}}} \)C.\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{g}{{\Delta l}}} \)D.\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{{\Delta l}}{g}} \)
Một dây AB = 90cm đàn hồi căng thẳng nằm ngang. Hai đầu cố định. Được kích thích dao động, trên dây hình thành 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3cm. Tại C gần A nhất có biên độ dao động là 1,5cm. Tính khoảng cách giữa C và A:A.5cmB.7,5cmC.10cmD.15cm
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến