unscramble to make sentences. 1. dinner / I / watching / never / whilst / TV. / eat 2. friends. / I / meet / to / park / my / sometimes / go / to / the 3. always / on / my / I / do / time. / homework 4. 6 a.m. / rarely / before / I / up / wake 5. my / I / carefully / listen / teachers. / to / always 6. tidy / I / my / bedroom. / often 7. Friday. / Danny / goes / school / Monday / to / to / from 8. never / Jane / late. / is 9. children / The / cats / nice. / they/ are / because/ like 10. every / I / to / cinima / week. / go / the 11. play/ twice / week. / We / football / a 12. never / say / things / mean / I / people. / to / other 13. I / homework. / forget/ rarely / do / to / my 14. sometimes / He / 6 o'clock / up / gets / morning. / the / in 15. She / lunch / school. / at / has / often
Cần gấp câu b ạ em chỉ cần câu b ko cần câu a
Hãy xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit trong ADN biết (A+T)/(G+X)= 3/7 nhanh hộ em nha 5 phút .
Các bạn ơi giúp mk vs Cảm ơn các bạn rất nhiều
Cho câu thơ sau: “Gặm một khối căm hờn trong cũi sắt” Nêu sắc thái biểu cảm của động từ gặm trong câu thơ
Tìm x,y thuộc Z: a)(x.y-y^2)+(3x-y)=0 b)x.y+x-y=0 c)15-x+y.3=2020-x^2+y^2
Nêu những nét tương đồng và không tương đồng của các quốc gia Đông Nam Á? Vì sao lại có sự tương đồng đó ? Ai giúp em với ạ
Kiểu e đag học về chủ đề khám phá ý ạ nên mong mng đặt câu liên quan về chủ đề đó giúp em ạ!(questions+noun) 0.Ex(countries/visit) => Which countries did the explorer's visit? 1. (dangers/face)=>.............................................................. 2. (days/ travel for) 3.(things/find) 4.(food/eat) 5.(people/meet)
hãy viết UPU viết thư cho người thân trong gia đình của để chia sẻ về đại dịch COVID-19 viết dài. giúp mình với
Phân tích tình yêu nước trong bài Chiếu Dời đô
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến