1. Thì hiện tại đơn
+ Cấu trúc:
(+) S + Vs/ es ...
( - ) S + do/ does + not + V-inf ....
( ? ) Do / Does + S + V-inf...
- Yes, S+ do/does
- No, S + do/does + not ....
+ Dấu hiệu nhận biết:
- Thường đi kèm với các trạng từ: always, usually, ...
+ Ví dụ: She often plays tennis in the free time.
2. Thì hiện tại tiếp diễn
+ Cấu trúc:
(+) S + am / is / are + V-ing …
(-) S + am / is / are + not + V-ing …
(?) Am / Is ? Are + S + V-ing …?
+ Dấu hiệu nhận biết:
- Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian: now, at the moment
+ Ví dụ: I am watching tv.
3. Thì hiện tại hoàn thành:
+ Cấu trúc:
(+) S + have/has + P2 + …
(-) S + have/has + not + P2 + ...
(?) Have/has + S + P2 + …?
+ Dấu hiệu nhận biết: yet, ever, so far ...
+ Ví dụ:
* câu ví dụ cuối thì mình không biết mong bạn thông cảm
MONG BẠN CHO MÌNH CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA!