1, is believed
→ Câu bị động của câu chỉ quan điểm
2, Nam should watch
→ Câu tường thuật, cấu trúc của suggest
3, had enough
→ S + wish + S + V-ed
4, is claimed
→ (giống câu 1)
Bonus: Dạng giống câu 1 và 4 ta có như sau:
They (People) believe/say/claim/think/... + (that) + (clause)
= It is believed/said/claimed/thought/... + that + (clause)
= S + tobe + believed/said/claimed/thought/... + that + (clause)
= S + tobe + believed/said/claimed/thought/... + to V / to be + ...
$\text{#BTS}$