Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x\({{\log }_{\frac{3}{2}}}\left| x-2 \right|-{{\log }_{\frac{2}{3}}}\left( x+1 \right)=m\) có ba nghiệm phân biệt.
Đáp án đúng: B Giải chi tiết:Điều kiện: x > –1; x ≠ 2 Phương trình đã cho tương đương với \({{\log }_{\frac{3}{2}}}\left| x-2 \right|+{{\log }_{\frac{3}{2}}}\left( x+1 \right)=m\Leftrightarrow {{\log }_{\frac{3}{2}}}\left[ \left| x-2 \right|\left( x+1 \right) \right]=m\Leftrightarrow \left| x-2 \right|\left( x+1 \right)={{\left( \frac{3}{2} \right)}^{m}}\,\left( * \right)\) Xét hàm số \(f\left( x \right)=\left| x-2 \right|\left( x+1 \right)\) trên (–1;+∞) \ {2} Với x > 2 thì \(f\left( x \right)=\left( x-2 \right)\left( x+1 \right)={{x}^{2}}-x-2;f'\left( x \right)=2x-1>0,\forall x>2\) Với x ∈ (–1;2) thì \(f\left( x \right)=\left( 2-x \right)\left( x+1 \right)=-{{x}^{2}}+x+2;f'\left( x \right)=-2x+1=0\Leftrightarrow x=\frac{1}{2}\) Ta có bảng biến thiên:
Căn cứ bảng biến thiên: Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt ⇔ Đường thẳng \(y={{\left( \frac{3}{2} \right)}^{m}}\) cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại 3 điểm phân biệt có hoành dộ thuộc (–1;+∞) \ {2}\(\Leftrightarrow 0<{{\left( \frac{3}{2} \right)}^{m}}<\frac{9}{4}\Leftrightarrow m<2\) Chọn đáp án B