Tập xác định của hàm số \(y = \tan \left( {2x - \dfrac{\pi }{3}} \right)\)là:A.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)B.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{5\pi }}{{12}} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)C.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)D.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{5\pi }}{{12}} + k\dfrac{\pi }{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)
Hàm số \(y = \tan \left( {\dfrac{x}{2} - \dfrac{\pi }{4}} \right)\) có tập xác định là:A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)B.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)C.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{3\pi }}{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)D.\(\mathbb{R}\)
Tập xác định của hàm số \(y = \cot \left( {2x - \dfrac{\pi }{3}} \right) + 2\).A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)B.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)C.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{5\pi }}{{12}} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\)D.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{6} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
Cho hàm số \(y = \dfrac{{\sin x}}{{1 + \tan x}}\) và \(k \in \mathbb{Z}\). Khoảng nào dưới đây không nằm trong tập xác định của hàm số?A.\(\left( { - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ;\dfrac{\pi }{2} + k2\pi } \right)\) B.\(\left( {\pi + k2\pi ;\dfrac{{3\pi }}{2} + k2\pi } \right)\) C.\(\left( {\dfrac{{3\pi }}{4} + k2\pi ;\dfrac{{3\pi }}{2} + k2\pi } \right)\)D.\(\left( {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi ;\dfrac{{3\pi }}{4} + k2\pi } \right)\)
Điều kiện xác định của hàm số \(y = \dfrac{{1 - 3\cos x}}{{\sin x}}\)là:A.\(x e \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)B.\(x e k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)C.\(x e \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}.\)D.\(x e k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
Hàm số \(y = \dfrac{{\cos x}}{{2\sin x - \sqrt 3 }}\) có tập xác định là:A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)B.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)C.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{6} + k2\pi ,\dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)D.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{3} + k2\pi ,\dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?A.\(y = \dfrac{{\tan 2x}}{{{{\tan }^2}x + 1}}\)B.\(y = \sin x\cos 2x\)C.\(y = \cos x{\sin ^2}x\)D.\(y = \cos x{\sin ^3}x\)
Cho một con lắc lò xo gồm vật m = 200 g gắn vào lò xo có độ cứng k = 200 N/m. Vật dao động dưới tác dụng của ngoại lực \(\text{F = 5cos20 }\!\!\pi\!\!\text{ t}\). Chu kì dao động của vật làA.0,1 sB.0,4 sC.0,25 sD.0,2 s
Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 2 m, lấy \(\text{g = }{{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}^{\text{2}}}\). Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức \(\text{F = }{{\text{F}}_{\text{0}}}\text{cos}\left( \text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t + }\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{2}} \right)\,\,\text{N}\). Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng từ 1 s lên 3 s thì biên độ dao động của vật sẽA.tăng rồi giảmB.chỉ giảmC.giảm rồi tăngD.chỉ tăng
Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 1 N/m, vật nhỏ khối lượng m = 0,02 kg dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát, hệ số ma sát \(\text{ }\!\!\mu\!\!\text{ = 0,1}\). Ban đầu lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động tắt dần. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình dao động là:A.\({\text{40}}\sqrt {\text{3}} \,\,{\text{cm}}\)B.\({\text{20}}\sqrt {\text{6}} {\text{ cm}}\)C.\({\text{40}}\sqrt {\text{2}} {\text{ cm}}\)D.\({\text{10}}\sqrt {\text{3}} {\text{ cm}}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến