1. David never take the bus to work.=> takes
never => thì hiện tại đơn , chủ ngữ số ít động từ thêm s/es
2. Go you to the office every day? => Do you go
everyday => thì hiện tại đơn, dạng câu hỏi phải đảo trợ động từ lên đầu câu mà chủ ngữ số nhiều => trợ V là do và động từ trong câu nguyên thể
3. My car don’t work when it is cold. => doesn't
chủ ngữ số ít ở thì hiện tại đơn dạng phủ định phải có trợ động từ doesn't + V
4. What time the film starts? => does the film start
chủ ngữ số nhiều (i, you, we, they) ở thì hiện tại đơn => trợ động từ do đảo lên trước chủ ngữ, và động từ trong câu nguyên thể ở dạng câu hỏi còn nếu ở dạng phủ định thì S + trợ V (not) V(nguyên thể)
5. Ben’s sister don’t speak French but Ben does. => doesn't
(xem lại câu 3)
6. How many eggs you want for breakfast? => do you want
(xem lại câu 4)
7. What does do your father? => your father do
Cấu trúc câu: Wh_ + trợ động từ/tobe + S + V
8. I not write many letters. => don't
(xem lại câu 4)
9. What Sue usually have for lunch?=> does Sue
(xem lại câu 7)
10.Charlie plays basketball but he doesn’t enjoys it. => enjoy
trong câu đã có trợ động từ rồi thì động từ trong câu ở dạng nguyên thể.
Make sentences: Viết câu dựa vào từ cho trước
1. when/be/your/ birthday/?
When is your birthday?
Cấu trúc câu: Wh_ + trợ động từ/tobe + S + V
2.your brother / like/horror/ films/?
Does you brother like horror films?
chủ ngữ số ít (she, he, it) ở thì hiện tại đơn => trợ động từ does đảo lên trước chủ ngữ, và động từ trong câu nguyên thể ở dạng câu hỏi
3.our class/have/new/teacher/?
Do our class have a new teacher?
chủ ngữ số nhiều (i, you, we, they) ở thì hiện tại đơn => trợ động từ do đảo lên trước chủ ngữ, và động từ trong câu nguyên thể ở dạng câu hỏi
1. Brian/listen/pop music/?
Does Brian listen to pop music?
(Xem lại câu 2) + listen to music: nghe nhạc
2. Kate and Anna/speak/Italian/?
Do Kate and Anna speak Italian?
(xem lại câu 3) + S1 and S2 là chủ ngữ số nhiều