Ví dụ:
1. Arrogance and boastfulness are unattractive qualities. (Kiêu ngạo và khoe khoang là những phẩm chất kém hấp dẫn.)
2. What once was seen as boastfulness now is viewed as charm. (Những gì từng được coi là khoe khoang thì giờ đây được coi là sự quyến rũ.)
3. He has a reputation for boastfulness which is at odds with his limited achievements. (Anh ta nổi tiếng về sự khoe khoang, trái ngược với những thành tích hạn chế của anh ta.)
4. He speaks with honesty rather than boastfulness. (Anh ấy nói với sự trung thực hơn là khoe khoang.)
5. There is a fine line between admirable pride and unpleasant boastfulness. (Có một ranh giới nhỏ giữa niềm tự hào đáng ngưỡng mộ và sự khoe khoang khó chịu.)
Boastfulness là danh từ dùng cho những câu nói đến sự khoe khoang, trong các trường hợp người khác tự cao về bản thân mình hoặc những gì người đó đã làm.